Đọc nhanh: 车站 (xa trạm). Ý nghĩa là: ga; bến xe; trạm xe; nhà ga. Ví dụ : - 车站就在小区前边。 Nhà ga ở ngay phía trước tiểu khu.. - 我今天中午去火车站。 Trưa nay tớ đi ra ga tàu hỏa.. - 他们到达车站很晚。 Họ đến nhà ga rất muộn.
Ý nghĩa của 车站 khi là Danh từ
✪ ga; bến xe; trạm xe; nhà ga
陆路交通运输线上设置的停车地点,是上下乘客或装卸货物的场所
- 车站 就 在 小区 前边
- Nhà ga ở ngay phía trước tiểu khu.
- 我 今天 中午 去 火车站
- Trưa nay tớ đi ra ga tàu hỏa.
- 他们 到达 车站 很 晚
- Họ đến nhà ga rất muộn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车站
- 我们 村 挨近 火车站
- Làng chúng tôi gần nhà ga.
- 她 由 这里 步行 到 车站
- Cô ấy đi bộ từ đây đến nhà ga.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 我 去 车站 打车
- Tôi đến bến xe để bắt xe
- 她 去 车站 打 车票
- Cô ấy đi mua vé xe ở bến xe.
- 他 在 车站 等 火车
- Anh ấy đang đợi tàu ở ga.
- 我 在 车站 等 车 呢
- Tôi đang đợi xe ở bến đây.
- 火车 终于 到达 了 车站
- Tàu hỏa cuối cùng đã đến ga.
- 我 在 车站 等待 公交车
- Tôi đang chờ xe buýt ở trạm xe.
- 火车 呼啸 着 驶过 车站
- Tàu hỏa rít lên khi chạy qua ga.
- 他 在 长途汽车站 等车
- Anh ấy đang đợi xe ở bến xe đường dài.
- 在 车站 , 我们 握手 告别
- Ở bến xe, chúng tôi bắt tay tạm biệt.
- 他 在 车站 售票
- Anh ấy bán vé ở nhà ga.
- 列车 准时 到 站
- Tàu vào ga đúng giờ.
- 这列 火车 还 不 站
- Chuyến tàu này vẫn chưa dừng lại.
- 车站 出口
- Cửa ra nhà ga.
- 火车 正 进站
- Chuyến tàu đang vào ga.
- 他家 离 汽车站 近在咫尺 上下班 方便 极了
- Nhà anh gần bến xe nên việc đi lại đi lại rất thuận tiện.
- 我 每天 7 点半 在 公交车站 等 公交车
- Tôi đợi xe buýt ở bến xe lúc 7h30 hàng ngày
- 从 这里 走 到 车站 , 何须 半个 钟头
- Từ đây đến trạm xe buýt, cần gì nửa tiếng phải không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 车站
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 车站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm站›
车›