Đọc nhanh: 身子 (thân tử). Ý nghĩa là: thân thể; cơ thể, mang thai; mang bầu; có bầu; có thai. Ví dụ : - 身子不大舒服。 trong người hơi khó chịu.. - 她已经有了六七个月的身子。 cô ta đã có thai sáu bảy tháng rồi.
Ý nghĩa của 身子 khi là Danh từ
✪ thân thể; cơ thể
身体
- 身子 不 大 舒服
- trong người hơi khó chịu.
✪ mang thai; mang bầu; có bầu; có thai
身孕
- 她 已经 有 了 六七个 月 的 身子
- cô ta đã có thai sáu bảy tháng rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身子
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 夏天 小孩儿 身上 爱 起痱子
- mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.
- 病痛 缠身 的 日子 太 难熬
- Những ngày bệnh tật đầy mình thật khó chịu.
- 身子骨儿 结实
- thân thể rắn chắc.
- 趄 着 身子
- nghiêng người.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 请 你 把 身子 扭过来
- Xin bạn quay người sang đây.
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
- 她 穿着 白 上身 , 花 裙子
- Chị ấy mặc một cái áo trắng, và váy hoa.
- 身子 一年 不胜 一年
- cơ thể mỗi năm mỗi yếu dần
- 他 身子 一纵 , 一个 猛子 就 不见 了
- anh ấy nhảy vọt xuống, rồi lặn mất tiêu.
- 体操 运动员 在 双杠 上 摆动 身子
- Vận động viên thể dục múa trên thanh đôi.
- 屋子 太小 , 我 倒不开 身
- Căn phòng quá nhỏ, tôi không thể xoay người.
- 她 身上 出 了 很多 疹子
- Cô ấy nổi rất nhiều mẩn ngứa trên da.
- 半边 身子
- nửa phần thân
- 身子 不 大 舒服
- trong người hơi khó chịu.
- 几天 来 身子 不快
- mấy ngày nay trong người thấy không được khoẻ
- 石头 像 雹子 一样 落 在 他们 身上
- Những viên đá rơi xuống họ giống như mưa đá.
- 我 一到 晚上 身上 就 痒 就 像 蚊子 叮 了 一样 起 一个 一个 包包
- Tôi cứ hễ buổi tối tới là lại ngứa, nổi mẩn từng cái từng cái lên giống như vết muỗi đốt vậy
- 他 喜欢 拳着 身子 睡觉
- Anh ấy thích cong người lại ngủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 身子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 身子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
身›