Đọc nhanh: 探着身子 (tham trứ thân tử). Ý nghĩa là: quài.
Ý nghĩa của 探着身子 khi là Động từ
✪ quài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探着身子
- 她 呜咽 着 叙述 她 自己 悲哀 的 身世
- Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.
- 孩子 们 看着 鲜艳 的 彩虹
- Lũ trẻ nhìn cầu vồng rực rỡ.
- 燕子 擦 着 水面 飞
- chim yến bay lướt trên mặt nước
- 孩子 擦 着 了 一根 火柴
- Đứa bé quẹt một que diêm.
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 趄 着 身子
- nghiêng người.
- 她 穿着 白 上身 , 花 裙子
- Chị ấy mặc một cái áo trắng, và váy hoa.
- 他 喜欢 拳着 身子 睡觉
- Anh ấy thích cong người lại ngủ.
- 别老 歪 着 身子
- Đừng có vẹo người như thế.
- 他 猫 着 身子 走过 门
- Anh ấy cúi người để đi qua cửa.
- 他 猫 着 身子 过 了 门
- Anh ấy cúi lưng đi qua cửa.
- 侧 棱 着 身子 睡
- ngủ nằm nghiêng
- 我 喜欢 侧 棱 着 身子 睡
- Tôi thích ngủ nằm nghiêng.
- 不要 把 身子 从 车窗 探出去
- Đừng thò người ra khỏi cửa sổ xe.
- 穿着 一身 料子 中山装
- khoác trên người bộ đồ dạ len kiểu Trung Sơn.
- 身子 向前 倾着
- Người nghiêng về phía trước.
- 他 蜷 着 身子 睡觉
- Anh ta cuộn người lại khi ngủ.
- 光 着 身子 等 你 回来
- Trần truồng và chờ đợi bạn.
- 他 挣 着 站 起 身子
- Anh ấy đang lóc ngóc đứng dậy.
- 他 低 着 身子 走 进屋
- Anh ấy cúi người vào trong nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 探着身子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 探着身子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
探›
着›
身›