Đọc nhanh: 探身子 (tham thân tử). Ý nghĩa là: uốn cong về phía trước, gầy ra.
Ý nghĩa của 探身子 khi là Danh từ
✪ uốn cong về phía trước
to bend forward
✪ gầy ra
to lean out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探身子
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 夏天 小孩儿 身上 爱 起痱子
- mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.
- 病痛 缠身 的 日子 太 难熬
- Những ngày bệnh tật đầy mình thật khó chịu.
- 身子骨儿 结实
- thân thể rắn chắc.
- 趄 着 身子
- nghiêng người.
- 探身 向门里 望 了 一下
- thò người ra cửa nhìn.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 请 你 把 身子 扭过来
- Xin bạn quay người sang đây.
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
- 她 穿着 白 上身 , 花 裙子
- Chị ấy mặc một cái áo trắng, và váy hoa.
- 身子 一年 不胜 一年
- cơ thể mỗi năm mỗi yếu dần
- 他 身子 一纵 , 一个 猛子 就 不见 了
- anh ấy nhảy vọt xuống, rồi lặn mất tiêu.
- 屋子 太小 , 我 倒不开 身
- Căn phòng quá nhỏ, tôi không thể xoay người.
- 她 身上 出 了 很多 疹子
- Cô ấy nổi rất nhiều mẩn ngứa trên da.
- 半边 身子
- nửa phần thân
- 身子 不 大 舒服
- trong người hơi khó chịu.
- 几天 来 身子 不快
- mấy ngày nay trong người thấy không được khoẻ
- 石头 像 雹子 一样 落 在 他们 身上
- Những viên đá rơi xuống họ giống như mưa đá.
- 我 一到 晚上 身上 就 痒 就 像 蚊子 叮 了 一样 起 一个 一个 包包
- Tôi cứ hễ buổi tối tới là lại ngứa, nổi mẩn từng cái từng cái lên giống như vết muỗi đốt vậy
- 不要 把 身子 从 车窗 探出去
- Đừng thò người ra khỏi cửa sổ xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 探身子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 探身子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
探›
身›