Đọc nhanh: 身量 (thân lượng). Ý nghĩa là: vóc người; thân hình; dáng người. Ví dụ : - 身量不高。 dáng người không cao.. - 宽肩膀,大身量。 vai rộng, thân hình to lớn.
✪ vóc người; thân hình; dáng người
(身量儿) 人的身材;个子
- 身量 不高
- dáng người không cao.
- 宽 肩膀 , 大 身量
- vai rộng, thân hình to lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身量
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 他出 了 一身 汗
- Cậu ây ra mồ hôi đầy người.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 宽 肩膀 , 大 身量
- vai rộng, thân hình to lớn.
- 身量 增高
- tăng chiều cao cơ thể
- 碳水化合物 给 我们 的 身体 提供 热量 和 能量
- Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.
- 这个 战士 宽 肩膀 , 粗 胳膊 , 身量 很 魁梧
- người chiến sĩ này, vai rộng, bắp thịt nở nang, thân thể rất cường tráng.
- 身量 不高
- dáng người không cao.
- 他 身穿 一套 西服 , 看上去 像是 量身定做 的
- anh ấy đang mặc một bộ đồ tây, trông giống như một bộ đồ may đo vậy.
- 测量 身高 需要 准确
- Đo chiều cao cần phải chính xác.
- 测量 身高 时要 站 直
- Khi đo chiều cao, phải đứng thẳng.
- 两个 孩子 的 身量 不大离
- sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau
- 食量 淫盛 , 身体 受不了
- Ăn uống quá độ, cơ thể không chịu nổi.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 热量 从 身体 散发
- Nhiệt lượng tỏa ra từ cơ thể.
- 他 正在 量 身高
- Anh ấy đang đo chiều cao.
- 过量 饮酒 对 身体 有害
- Uống rượu quá mức có hại cho sức khỏe.
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 身量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 身量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm身›
量›