shēn

Từ hán việt: 【tân.sân.thân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân.sân.thân). Ý nghĩa là: đông đúc; đông nghịt; đông người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đông đúc; đông nghịt; đông người

侁侁:形容众多

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 侁

Hình ảnh minh họa cho từ 侁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ