chú

Từ hán việt: 【trừ.trù.sước.xước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trừ.trù.sước.xước). Ý nghĩa là: do dự; chần chừ. Ví dụ : - ()。 hết sức nghênh ngang đắc ý.. - 。 lưỡng lự một hồi lâu, cuối cùng tôi đã nói thẳng ra.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

do dự; chần chừ

犹豫;停留;得意的样子见〖踌躇〗 (chóuchú)

Ví dụ:
  • - 踌躇满志 chóuchúmǎnzhì ( duì 自己 zìjǐ 取得 qǔde de 成就 chéngjiù 非常 fēicháng 得意 déyì )

    - hết sức nghênh ngang đắc ý.

  • - 踌躇 chóuchú le 半天 bàntiān 终于 zhōngyú 直说 zhíshuō le

    - lưỡng lự một hồi lâu, cuối cùng tôi đã nói thẳng ra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 踌躇 chóuchú le 半天 bàntiān 终于 zhōngyú 直说 zhíshuō le

    - lưỡng lự một hồi lâu, cuối cùng tôi đã nói thẳng ra.

  • - 踌躇满志 chóuchúmǎnzhì ( duì 自己 zìjǐ 取得 qǔde de 成就 chéngjiù 非常 fēicháng 得意 déyì )

    - hết sức nghênh ngang đắc ý.

  • - 踌躇 chóuchú le 一会儿 yīhuìer cái 离开 líkāi

    - Cô ấy do dự một lúc mới rời đi.

  • - zài 选择 xuǎnzé 专业 zhuānyè shí 踌躇不决 chóuchúbùjué

    - Tôi phân vân khi chọn chuyên ngành.

  • - 踌躇 chóuchú le 几分钟 jǐfēnzhōng cái 决定 juédìng

    - Cô ấy do dự mấy phút mới quyết định.

  • - 踌躇满志 chóuchúmǎnzhì 走进 zǒujìn 会场 huìchǎng

    - Anh ấy nghênh ngang bước vào hội trường.

  • - 他们 tāmen 回答 huídá hěn 踌躇 chóuchú

    - Họ trả lời rất ngập ngừng.

  • - 踌躇 chóuchú le 一会儿 yīhuìer cái 回答 huídá

    - Cô ấy ngập ngừng một lúc mới trả lời.

  • - 面对 miànduì 难题 nántí 踌躇不前 chóuchúbùqián

    - Gặp vẫn đề khó, cô ấy chần chừ lưỡng lự.

  • - 踌躇 chóuchú 决定 juédìng 是否 shìfǒu

    - Anh ấy lưỡng lự quyết định có nên đi hay không.

  • - zài 门口 ménkǒu 踌躇 chóuchú le 许久 xǔjiǔ

    - Anh ấy ngập ngừng ở cửa hồi lâu.

  • - 踌躇 chóuchú 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Anh ấy trả lời câu hỏi một cách do dự.

  • - 踌躇满志 chóuchúmǎnzhì 开始 kāishǐ 创业 chuàngyè

    - Anh ấy tự tin bắt đầu khởi nghiệp.

  • - duì 这次 zhècì 机会 jīhuì 感到 gǎndào 踌躇 chóuchú

    - Cô ấy thấy ldo dự trước cơ hội này.

  • - zài 这个 zhègè 问题 wèntí shàng 踌躇 chóuchú 不定 bùdìng

    - Cô ấy lưỡng lự không chắc chắn về vấn đề này.

  • - 老人 lǎorén 脸上 liǎnshàng 露出 lùchū 踌躇 chóuchú de 神色 shénsè

    - Trên mặt ông già có vẻ do dự.

  • - 复杂 fùzá de 问题 wèntí ràng 颇为 pǒwèi 踌躇 chóuchú

    - Vấn đề phức tạp khiến tôi khá do dự.

  • - 未知 wèizhī de 前途 qiántú 使 shǐ 颇为 pǒwèi 踌躇 chóuchú

    - Tương lai không rõ ràng khiến anh khá do dự.

  • - xīn 经理 jīnglǐ 踌躇满志 chóuchúmǎnzhì 上任 shàngrèn le

    - Người quản lý mới nghênh ngang lên chức rồi.

  • Xem thêm 14 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 躇

Hình ảnh minh họa cho từ 躇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 躇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Túc 足 (+11 nét)
    • Pinyin: Chú , Chuò
    • Âm hán việt: Sước , Trù , Trừ , Xước
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一一丨丨一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMTJA (口一廿十日)
    • Bảng mã:U+8E87
    • Tần suất sử dụng:Trung bình