chú

Từ hán việt: 【trù】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trù). Ý nghĩa là: lưỡng lự; chần chừ; do dự. Ví dụ : - 。 ngập ngừng không tiến lên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

lưỡng lự; chần chừ; do dự

心里迟疑,要走不走的样子见〖踟蹰〗 (chìchú)

Ví dụ:
  • - 踟蹰不前 chíchúbùqián

    - ngập ngừng không tiến lên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 踟蹰不前 chíchúbùqián

    - ngập ngừng không tiến lên.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蹰

Hình ảnh minh họa cho từ 蹰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Túc 足 (+12 nét)
    • Pinyin: Chóu , Chú
    • Âm hán việt: Trù
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一一ノ一丨フ一丶ノ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMMMI (口一一一戈)
    • Bảng mã:U+8E70
    • Tần suất sử dụng:Thấp