chǔ

Từ hán việt: 【xử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xử). Ý nghĩa là: cái chày; chày, đâm; chọc, đập; nghiền; giã (bằng chày). Ví dụ : - 。 Cây chày dùng để nghiền thuốc này hơi cũ.. - 。 Cây chày dùng để đập quần áo đã chuẩn bị xong.. - 。 Lấy ngón tay chọc anh ấy một cái.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái chày; chày

一头粗一头细的圆木棒,用来在臼里捣粮食等或洗衣服时捶衣服

Ví dụ:
  • - zhè 捣药 dǎoyào chǔ 有些 yǒuxiē jiù

    - Cây chày dùng để nghiền thuốc này hơi cũ.

  • - 捶衣 chuíyī chǔ 准备 zhǔnbèi hǎo

    - Cây chày dùng để đập quần áo đã chuẩn bị xong.

Ý nghĩa của khi là Động từ

đâm; chọc

用细长的东西戳或捅

Ví dụ:
  • - yòng 手指 shǒuzhǐ chǔ 一下 yīxià

    - Lấy ngón tay chọc anh ấy một cái.

  • - 他用 tāyòng gùn chǔ le xià 蜂窝 fēngwō

    - Anh ấy dùng gậy chọc vào tổ ong.

  • - bié 树枝 shùzhī chǔ de bèi

    - Đừng dùng cành cây chọc lưng tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đập; nghiền; giã (bằng chày)

用杵捣

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma yòng chǔ dǎo 药材 yàocái

    - Mẹ dùng chày nghiền dược liệu.

  • - 爷爷 yéye yòng chǔ dǎo 谷物 gǔwù

    - Ông nội dùng chày nghiền ngũ cốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 爷爷 yéye yòng chǔ dǎo 谷物 gǔwù

    - Ông nội dùng chày nghiền ngũ cốc.

  • - 铁杵磨成针 tiěchǔmóchéngzhēn

    - Có công mài sắt, có ngày nên kim.

  • - 他用 tāyòng gùn chǔ le xià 蜂窝 fēngwō

    - Anh ấy dùng gậy chọc vào tổ ong.

  • - bié 树枝 shùzhī chǔ de bèi

    - Đừng dùng cành cây chọc lưng tôi.

  • - 只要 zhǐyào 功夫 gōngfū shēn 铁杵磨成针 tiěchǔmóchéngzhēn

    - Có công mài sắt, có ngày nên kim.

  • - 只要 zhǐyào 功夫 gōngfū shēn 铁杵磨成针 tiěchǔmóchéngzhēn

    - Có công mài sắt, có ngày nên kim.

  • - 妈妈 māma yòng chǔ dǎo 药材 yàocái

    - Mẹ dùng chày nghiền dược liệu.

  • - 中国 zhōngguó 有句 yǒujù 古谚 gǔyàn 只要 zhǐyào 功夫 gōngfū shēn 铁杵磨成针 tiěchǔmóchéngzhēn

    - Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim

  • - 砧杵 zhēnchǔ

    - chày và bàn đập quần áo.

  • - zhè 捣药 dǎoyào chǔ 有些 yǒuxiē jiù

    - Cây chày dùng để nghiền thuốc này hơi cũ.

  • - yòng 手指 shǒuzhǐ chǔ 一下 yīxià

    - Lấy ngón tay chọc anh ấy một cái.

  • - 捶衣 chuíyī chǔ 准备 zhǔnbèi hǎo

    - Cây chày dùng để đập quần áo đã chuẩn bị xong.

  • - 铁杵磨成针 tiěchǔmóchéngzhēn 经过 jīngguò 五年 wǔnián de 刻苦 kèkǔ 学习 xuéxí 熟练地 shúliàndì 掌握 zhǎngwò le 英语 yīngyǔ

    - Có công mài sắt có ngày nên kim, sau 5 năm học tập khổ cực anh ấy đã thành thục tiếng Anh.

  • Xem thêm 8 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 杵

Hình ảnh minh họa cho từ 杵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Chǔ
    • Âm hán việt: Chử , Xử
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOJ (木人十)
    • Bảng mã:U+6775
    • Tần suất sử dụng:Thấp