Hán tự: 杵
Đọc nhanh: 杵 (xử). Ý nghĩa là: cái chày; chày, đâm; chọc, đập; nghiền; giã (bằng chày). Ví dụ : - 这捣药杵有些旧。 Cây chày dùng để nghiền thuốc này hơi cũ.. - 捶衣杵已准备好。 Cây chày dùng để đập quần áo đã chuẩn bị xong.. - 用手指杵他一下。 Lấy ngón tay chọc anh ấy một cái.
Ý nghĩa của 杵 khi là Danh từ
✪ cái chày; chày
一头粗一头细的圆木棒,用来在臼里捣粮食等或洗衣服时捶衣服
- 这 捣药 杵 有些 旧
- Cây chày dùng để nghiền thuốc này hơi cũ.
- 捶衣 杵 已 准备 好
- Cây chày dùng để đập quần áo đã chuẩn bị xong.
Ý nghĩa của 杵 khi là Động từ
✪ đâm; chọc
用细长的东西戳或捅
- 用 手指 杵 他 一下
- Lấy ngón tay chọc anh ấy một cái.
- 他用 棍 杵 了 下 蜂窝
- Anh ấy dùng gậy chọc vào tổ ong.
- 别 拿 树枝 杵 我 的 背
- Đừng dùng cành cây chọc lưng tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đập; nghiền; giã (bằng chày)
用杵捣
- 妈妈 用 杵 捣 药材
- Mẹ dùng chày nghiền dược liệu.
- 爷爷 用 杵 捣 谷物
- Ông nội dùng chày nghiền ngũ cốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杵
- 爷爷 用 杵 捣 谷物
- Ông nội dùng chày nghiền ngũ cốc.
- 铁杵磨成针
- Có công mài sắt, có ngày nên kim.
- 他用 棍 杵 了 下 蜂窝
- Anh ấy dùng gậy chọc vào tổ ong.
- 别 拿 树枝 杵 我 的 背
- Đừng dùng cành cây chọc lưng tôi.
- 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Có công mài sắt, có ngày nên kim.
- 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Có công mài sắt, có ngày nên kim.
- 妈妈 用 杵 捣 药材
- Mẹ dùng chày nghiền dược liệu.
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
- 砧杵
- chày và bàn đập quần áo.
- 这 捣药 杵 有些 旧
- Cây chày dùng để nghiền thuốc này hơi cũ.
- 用 手指 杵 他 一下
- Lấy ngón tay chọc anh ấy một cái.
- 捶衣 杵 已 准备 好
- Cây chày dùng để đập quần áo đã chuẩn bị xong.
- 铁杵磨成针 , 经过 五年 的 刻苦 学习 , 他 熟练地 掌握 了 英语
- Có công mài sắt có ngày nên kim, sau 5 năm học tập khổ cực anh ấy đã thành thục tiếng Anh.
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杵›