Đọc nhanh: 踢足球 (thích tú cầu). Ý nghĩa là: đá bóng; chơi bóng đá. Ví dụ : - 他一回家就去踢足球。 Anh ta vừa về nhà đã đi đá bóng.. - 他们的爱好是踢足球。 Sở thích của họ là chơi bóng đá.. - 我儿子想学踢足球。 Con trai tôi muốn học đá bóng.
Ý nghĩa của 踢足球 khi là Động từ
✪ đá bóng; chơi bóng đá
《踢足球》是一款完全免费的单人体育运动型游戏。
- 他 一 回家 就 去 踢足球
- Anh ta vừa về nhà đã đi đá bóng.
- 他们 的 爱好 是 踢足球
- Sở thích của họ là chơi bóng đá.
- 我 儿子 想 学 踢足球
- Con trai tôi muốn học đá bóng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踢足球
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 我 的 爱好 是 踢足球
- Sở thích của tôi là đá bóng.
- 他们 的 爱好 是 踢足球
- Sở thích của họ là chơi bóng đá.
- 我 爸爸 的 爱好 是 踢足球
- Sở thích của bố tôi là đá bóng.
- 我 在 报纸 上 看到 了 足球 新闻
- Tôi thấy tin bóng đá trên báo.
- 他 对 足球 极度 痴迷
- Anh ấy cực kì mê bóng đá.
- 马丁 喜欢 踢足球
- Martin thích chơi bóng đá.
- 葡国 足球 很 厉害
- Bóng đá Bồ Đào Nha rất lợi hại.
- 和 篮球 比 , 我 更 喜欢 玩儿 足求
- So với bóng rổ, tôi thích chơi bóng đá hơn.
- 足球 里面 有 球胆
- Trong quả bóng đá có ruột bóng.
- 足球场 是 踢足球 的 地方
- Sân bóng đá là nơi đá bóng.
- 我 喜欢 踢足球
- Tôi thích chơi bóng đá.
- 他们 在 公园 里 踢足球
- Họ đang chơi bóng đá trong công viên.
- 我 爱 运动 , 其中 最 喜欢 踢足球
- Tớ thích thể thao, trong đó thích nhất là đá bóng.
- 我 儿子 想 学 踢足球
- Con trai tôi muốn học đá bóng.
- 我 儿子 喜欢 踢足球
- Con trai tôi thích đá bóng.
- 男孩 们 喜欢 踢足球
- Các cậu bé thích đá bóng.
- 他 一 回家 就 去 踢足球
- Anh ta vừa về nhà đã đi đá bóng.
- 我 的 孩子 很 喜欢 踢足球
- Con trai tôi rất thích đá bóng.
- 明天 下午 我们 去 踢足球 吧
- Chúng ta hãy đi chơi bóng đá vào chiều mai nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 踢足球
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踢足球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm球›
足›
踢›