Đọc nhanh: 有来有往 (hữu lai hữu vãng). Ý nghĩa là: Có qua có lại. Ví dụ : - 许多人不理解真正的交流是有来有往的. Rất nhiều người không hiểu cái gọi là giao thiệp chính là có qua có lại.
Ý nghĩa của 有来有往 khi là Thành ngữ
✪ Có qua có lại
作谓语、宾语;指交往
- 许多 人 不 理解 真正 的 交流 是 有来有往 的
- Rất nhiều người không hiểu cái gọi là giao thiệp chính là có qua có lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有来有往
- 有空 来 舍间 坐坐
- Có thời gian đến nhà tôi ngồi chơi.
- 老师 从来 没有 按时 上课
- Thầy giáo chưa từng lên lớp đúng giờ.
- 有人 来访 赶快 开门
- Có người đến thăm mau mở cửa.
- 还要 有 暗号 和 通关 密语 才能 来
- Từ mã và đoạn văn bí mật.
- 有 时间 来 我家 玩儿 吧
- Có thời gian thì tới nhà chơi nhé
- 转瞬间 , 来 这儿 已有 十几天 了
- nhanh thật, đến đây đã được mười mấy ngày rồi.
- 本有 把 来福枪
- Ben có một khẩu súng trường.
- 额头 有点 突出 来
- Trán hơi nhô ra.
- 有些 事情 需要 慢慢来
- Một số việc cần phải được thực hiện từ từ.
- 堡垒 往往 带有 塔楼
- Pháo đài thường có tòa tháp.
- 一方 有 困难 , 八方 来 支援
- một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.
- 他 掂量 了 一下 西瓜 , 说 有 八斤 来重
- anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.
- 谈笑 有 鸿儒 , 往来 无 白丁
- chơi với toàn là dân nhà giàu học rộng chẳng qua lại với dân thường.
- 今天 因为 有事 , 所以 比 往常 回来 得晚
- hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi
- 公司 有 频繁 的 商务 往来
- Công ty có giao dịch kinh doanh thường xuyên.
- 车站 上 每天 都 有 不少 来来往往 的 旅客
- mỗi ngày, trên ga khách vãng lai không ít.
- 我 从来 没有 与 不同 频道 的 人 根本 无 交流 和 交往
- Tôi trước nay không có qua lại hay nói chuyện cùng những người không cùng tần số.
- 我 跟 他 没有 什么 往来
- tôi không có qua lại với anh ấy
- 在 这些 年里 我们 已 看到 有 奇奇怪怪 名字 的 音乐 组合 来来往往
- Trong những năm gần đây, chúng ta đã chứng kiến những nhóm nhạc với những cái tên kỳ lạ đến rồi đi.
- 许多 人 不 理解 真正 的 交流 是 有来有往 的
- Rất nhiều người không hiểu cái gọi là giao thiệp chính là có qua có lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有来有往
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有来有往 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm往›
有›
来›