gèn

Từ hán việt: 【hoàn.tuyên.cắng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàn.tuyên.cắng). Ý nghĩa là: suốt; miên man; triền miên; chạy dài; kéo dài liên tục. Ví dụ : - 线。 Đường bờ biển kéo dài hàng trăm kilômét.. - 。 Cơn mưa này kéo dài ba ngày.. - 。 Cuộc họp kéo dài vài giờ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

suốt; miên man; triền miên; chạy dài; kéo dài liên tục

(空间上或时间上) 延续不断

Ví dụ:
  • - 海岸线 hǎiànxiàn gèn 数百公里 shùbǎigōnglǐ

    - Đường bờ biển kéo dài hàng trăm kilômét.

  • - 这场 zhèchǎng 雨亘 yǔgèn le 三天 sāntiān

    - Cơn mưa này kéo dài ba ngày.

  • - 会议 huìyì gèn le 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí

    - Cuộc họp kéo dài vài giờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 会议 huìyì gèn le 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí

    - Cuộc họp kéo dài vài giờ.

  • - 海岸线 hǎiànxiàn gèn 数百公里 shùbǎigōnglǐ

    - Đường bờ biển kéo dài hàng trăm kilômét.

  • - 亘古 gèngǔ 至今 zhìjīn ( 从古到今 cónggǔdàojīn )

    - từ cổ chí kim

  • - 山岭连亘 shānlǐngliángèn

    - núi liền núi.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū de 河流 héliú 绵亘 miángèn 数百里 shùbǎilǐ

    - Sông ngòi của khu vực này kéo dài hàng trăm dặm.

  • - 横空出世 héngkòngchūshì ( 横亘 hénggèn 太空 tàikōng 高出 gāochū 人世 rénshì 形容 xíngróng 山极 shānjí gāo )

    - cao ngút trời.

  • - 大别山 dàbiéshān 绵亘 miángèn zài 河南 hénán 安徽 ānhuī 湖北 húběi 三省 sānxǐng de 边界 biānjiè shàng

    - Dãy Đại Biệt Sơn kéo dài suốt ranh giới ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Hồ Bắc.

  • - 山岭 shānlǐng 盘亘 pángèn 交错 jiāocuò

    - núi đồi nối tiếp nhau.

  • - 亘古 gèngǔ 以来 yǐlái

    - từ xưa đến nay

  • - 亘古未有 gèngǔwèiyǒu

    - từ xưa đến nay chưa hề có

  • - 长城 chángchéng 连亘 liángèn 万里 wànlǐ

    - trường thành nối liền nhau dài vạn dặm.

  • - 两县 liǎngxiàn 交界 jiāojiè de 地方 dìfāng 横亘 hénggèn zhe 几座 jǐzuò 山岭 shānlǐng

    - nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.

  • - 一座 yīzuò 大桥 dàqiáo 横亘 hénggèn zài 江上 jiāngshàng

    - chiếc cầu lớn vắt ngang sông.

  • - 大桥 dàqiáo 横亘 hénggèn zài 广阔 guǎngkuò de 水面 shuǐmiàn shàng

    - chiếc cầu lớn vắt ngang mặt nước mênh mông.

  • - 这场 zhèchǎng 雨亘 yǔgèn le 三天 sāntiān

    - Cơn mưa này kéo dài ba ngày.

  • Xem thêm 10 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 亘

Hình ảnh minh họa cho từ 亘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+4 nét)
    • Pinyin: Gèn , Gèng , Huán
    • Âm hán việt: Cắng , Hoàn , Tuyên
    • Nét bút:一丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MAM (一日一)
    • Bảng mã:U+4E98
    • Tần suất sử dụng:Trung bình