Đọc nhanh: 翻山越岭 (phiên san việt lĩnh). Ý nghĩa là: trèo đèo lội suối; khắc phục đủ loại khó khăn.
Ý nghĩa của 翻山越岭 khi là Thành ngữ
✪ trèo đèo lội suối; khắc phục đủ loại khó khăn
翻过重重山岭,形容野外生活或旅途的艰辛亦比喻克服了种种困难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻山越岭
- 山谷 中 的 雾 越发 浓重 了
- sương mù trong thung lũng càng dày đặc.
- 翻越 障碍物
- vượt qua chướng ngại vật
- 翻过 山岗 , 就是 一马平川 了
- qua hai ngọn đồi nữa là khu đất bằng phẳng rồi.
- 伏牛山 是 秦岭 的 支脉
- núi Phục Ngưu là nhánh của núi Tần Lĩnh.
- 越南 中部 岘港 市是 亚洲 山景 最美 之一
- Đà Nẵng lọt top những địa danh có núi non đẹp nhất châu Á.
- 八达岭 是 一座 海拔 1000 米左右 的 小山
- Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.
- 开山 劈岭
- phá núi xẻ đỉnh.
- 山岭连亘
- núi liền núi.
- 山岭 连接
- núi liền núi.
- 童山 秃岭
- đồi núi trọc
- 我们 乘马 翻过 山岭
- Chúng tôi cưỡi ngựa vượt qua núi.
- 五岭 包括 越城岭
- Ngũ Lĩnh bao gồm dãy núi Việt Thành.
- 越过 高山
- vượt qua núi cao
- 高山峻岭
- núi cao đèo cao.
- 列车 穿越 山岭 开往 远方
- Tàu hỏa vượt qua núi đồi đi xa.
- 山岭 盘亘 交错
- núi đồi nối tiếp nhau.
- 我 宁可 绕远儿 也 不 翻山
- thà đi đường vòng, chứ không leo núi.
- 我 听说 凭祥 离 越南 的 凉山 省 很 近
- Tôi nghe nói Bằng Tường rất gần với tỉnh Lương Sơn của Việt Nam.
- 翻越 山岭
- vượt qua núi non
- 这 条 小路 穿过 山岭
- Con đường nhỏ này đi qua dãy núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 翻山越岭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翻山越岭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
岭›
翻›
越›
màn trời chiếu đất; ăn gió nằm sương; sự gian khổ; gian khổ
(nghĩa bóng) mặc đi du lịch(văn học) phủ trong bụi (thành ngữ)
Trèo đèo vượt suối (lội suối)trèo non lội suối
leo núi giỏitrèo đồi, vượt núi (thành ngữ); vượt núi này sang núi khác
xa xôi
(nghĩa bóng) vượt qua khó khăn; vất vả