Đọc nhanh: 餐风露宿 (xan phong lộ tú). Ý nghĩa là: màn trời chiếu đất; ăn gió nằm sương.
Ý nghĩa của 餐风露宿 khi là Thành ngữ
✪ màn trời chiếu đất; ăn gió nằm sương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 餐风露宿
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 透露 风声
- để lộ tin tức
- 露宿街头
- ngủ ngoài đường phố.
- 风餐露宿
- ăn gió nằm sương.
- 他 在 公园 露宿
- Anh ấy ngủ ngoài trời ở công viên.
- 这笔 费用 包括 住宿 和 餐饮
- Khoản chi phí này bao gồm chỗ ở và ăn uống.
- 这里 有 风味 餐馆
- Ở đây có nhà hàng đặc sắc.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 他 习惯 了 风餐露宿 的 生活
- Anh ấy quen với cuộc sống gian khổ.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 在 当地人 经营 的 旅馆 或 民宿 住宿 在 当地人 开 的 餐馆 用餐
- Ở trong khách sạn hoặc homestay do người địa phương điều hành, và dùng bữa trong nhà hàng do người địa phương điều hành.
- 这家 民宿 的 风景 很 美
- Phong cảnh homestay này rất đẹp.
- 风格 迥异 的 各式 餐厅 , 名厨 精制 的 各色 佳肴 , 教 人 回味无穷
- Nhiều nhà hàng với phong cách khác nhau và các món ăn khác nhau được chế biến bởi các đầu bếp nổi tiếng mang cho ta ta dư vị vô tận.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 餐风露宿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 餐风露宿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宿›
露›
风›
餐›
dãi gió dầm mưa; dãi nắng dầm sương; bôn ba sương gió
Trèo đèo vượt suối (lội suối)trèo non lội suối
(nghĩa bóng) mặc đi du lịch(văn học) phủ trong bụi (thành ngữ)
dãi gió dầm sương; dầu sương dãi gió (nỗi gian khổ trên đường đi hoặc khi sống ngoài trời)