Đọc nhanh: 赶庙会 (cản miếu hội). Ý nghĩa là: đi hội làng mua đồ; đi chợ phiên; đi hội làng; trẩy hội.
Ý nghĩa của 赶庙会 khi là Động từ
✪ đi hội làng mua đồ; đi chợ phiên; đi hội làng; trẩy hội
到庙会上去买卖货物或游玩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶庙会
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 爷爷 会 说 阿拉伯语 和 德语
- Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 我会 尽快 赶 去 达拉斯
- Tôi sẽ đến Dallas nhanh nhất có thể.
- 庙会 当天 , 街上 人山人海
- Vào ngày hội, đường phố đông nghẹt người.
- 我 在 庙会 上 买 了 糖葫芦
- Tôi mua kẹo hồ lô ở hội chùa.
- 庙会 的 表演 节目 很 精彩
- Các tiết mục biểu diễn tại hội làng rất hấp dẫn.
- 我 不会 唱 , 你 偏 叫 我 唱 , 不是 赶鸭子上架 吗
- tôi không biết hát, anh bắt tôi hát, không phải là không trâu bắt chó đi cày sao?
- 庙会 的 街道 上 人群 络绎不绝
- Dòng người nườm nượp trên đường đi lễ chùa.
- 赶紧 把 粮食 晒干 入仓 , 说不定 哪会儿 天气 要变
- mau đem lương thực ra phơi khô rồi nhập kho, không biết được khi nào thời tiết thay đổi?
- 庙会 上 有 很多 小吃
- Hội chùa có rất nhiều đồ ăn vặt.
- 庙会 的 摊位 上 有 各种 小吃
- Các quầy hàng ở lễ hội có nhiều món ăn vặt.
- 赶庙会 是 一种 传统 的 活动
- Đi hội chùa là một hoạt động truyền thống.
- 我 匆忙 赶到 会议 上
- Tôi vội vã đến cuộc họp.
- 这是 最后 一次 机会 了 时不可失 希望 你 赶快 拿定主意
- Đây là cơ hội cuối cùng, nắm bắt cơ hội, tôi mong bạn quyết định nhanh chóng
- 每年 新年 , 我 的 妈妈 都 会 去 寺庙 里 烧 三 炷 香
- Mỗi dịp Tết mẹ tôi lại lên chùa thắp ba nén hương.
- 所有 的 家畜 都 赶到 厩 里 , 因此 我们 几乎 不会 蒙受损失
- Tất cả gia súc đều được đưa vào chuồng, vì thế chúng tôi gần như không gánh chịu thiệt hại.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赶庙会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赶庙会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
庙›
赶›