Đọc nhanh: 赶明儿 (cản minh nhi). Ý nghĩa là: ngày khác; ngày kia; ngày nào đó. Ví dụ : - 赶明儿我长大了,也要当医生。 ngày nào đó tôi lớn tôi sẽ làm bác sĩ.
Ý nghĩa của 赶明儿 khi là Phó từ
✪ ngày khác; ngày kia; ngày nào đó
等到明天,泛指以后
- 赶明儿 我 长大 了 , 也 要 当 医生
- ngày nào đó tôi lớn tôi sẽ làm bác sĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶明儿
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 明信片 儿
- tấm bưu thiếp.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 铃儿 响 了 , 他 赶快 起床
- Chuông reo rồi, anh ấy vội vàng dậy.
- 这个 记儿 不 太 明显
- Ký hiệu này không rõ lắm.
- 船家 生活 乐陶陶 , 赶潮 撒网 月儿 高
- nhà chài cuộc sống thật vui sao, giỡn triều tung lưới bóng nguyệt cao.
- 小猫儿 的 眼睛 很 明亮
- Đôi mắt của con mèo nhỏ rất sáng.
- 他 一点儿 也 不 呆傻 , 内心 明白 得 很
- nó không đần chút nào, rất hiểu biết.
- 我们 明天 晚上 还 干活儿
- Chúng tôi sẽ làm việc vào tối mai.
- 游泳 健儿 竞渡 昆明湖
- những kiện tướng bơi lội bơi đua vượt hồ Côn Minh
- 这 不是 明摆着 的 事儿 吗
- Việc này chẳng phải bày sờ sờ trước mắt đó sao?
- 赶到 家时 , 天 已经 擦黑儿 了
- lúc chạy về đến nhà, thì trời đã sập tối.
- 明儿 见
- mai gặp lại.
- 两边 都 说好 了 , 明儿 下午 赛球
- hai bên đã thoả thuận xong, chiều mai sẽ đấu bóng.
- 摸黑儿 赶路
- đi gấp trong đêm tối.
- 聪明 的 女儿 学习 棒
- Con gái thông minh học giỏi.
- 明儿 我 一准 进城
- Ngày mai tôi nhất định vào thành phố.
- 赶明儿 我 长大 了 , 也 要 当 医生
- ngày nào đó tôi lớn tôi sẽ làm bác sĩ.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赶明儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赶明儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
明›
赶›