Đọc nhanh: 赶鸭子上架 (cản áp tử thượng giá). Ý nghĩa là: không trâu bắt chó đi cày; ngoài khả năng; bất đắc dĩ (theo cách chăn nuôi ngày trước, người ta làm cái ổ treo lên giá cho gà nhảy lên đẻ. Vịt thì không thể nhảy lên như vậy. Câu này ngụ ý buộc người làm việc không hợp khả năng, gây khó dễ cho người.). Ví dụ : - 我不会唱,你偏叫我唱,不是赶鸭子上架吗? tôi không biết hát, anh bắt tôi hát, không phải là không trâu bắt chó đi cày sao?
Ý nghĩa của 赶鸭子上架 khi là Từ điển
✪ không trâu bắt chó đi cày; ngoài khả năng; bất đắc dĩ (theo cách chăn nuôi ngày trước, người ta làm cái ổ treo lên giá cho gà nhảy lên đẻ. Vịt thì không thể nhảy lên như vậy. Câu này ngụ ý buộc người làm việc không hợp khả năng, gây khó dễ cho người.)
比喻迫使做能力所不及的事情也说打鸭子上架
- 我 不会 唱 , 你 偏 叫 我 唱 , 不是 赶鸭子上架 吗
- tôi không biết hát, anh bắt tôi hát, không phải là không trâu bắt chó đi cày sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶鸭子上架
- 书架上 的 书 斜 了
- Sách trên kệ không thẳng.
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 其余 的 书 都 在 书架上
- Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.
- 他 整齐 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại sách trên giá.
- 他 整理 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại các cuốn sách trên giá sách.
- 裙子 上 的 褶子
- nếp may trên chiếc váy
- 桌子 上 有 一只 筷子
- Trên bàn có một đôi đũa.
- 桌子 上 有 六个 杯子
- Trên bàn có sáu chiếc cốc.
- 绳子 缠 在 了 轮子 上
- Cái dây quấn vào bánh xe.
- 这 间 房子 举架 矮
- ngôi nhà này thấp.
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 罐头 被 放在 了 架子 上
- Hộp được đặt lên trên kệ.
- 笔记本 排放 在 架子 上
- Sổ tay được sắp xếp trên giá.
- 架子 上 爬满了 葡萄 、 丝瓜 、 扁豆 的 藤蔓
- Trên giàn bò đầy dây nho, mướp, đậu cô ve.
- 我 不会 唱 , 你 偏 叫 我 唱 , 不是 赶鸭子上架 吗
- tôi không biết hát, anh bắt tôi hát, không phải là không trâu bắt chó đi cày sao?
- 他 早上 赶场子 去 卖货
- Anh ấy sáng sớm đã ra chợ bán hàng.
- 货架 上 各个 品种 和 牌子 的 果冻 琳琅满目
- Sự đa dạng của các loại thạch và nhãn hiệu khác nhau trên kệ làm tôi choáng váng.
- 模子 一种 框架 或 模型 在 其 周围 或 在 其 上 某物 被 塑造 或 成形
- Một cái khuôn hoặc mô hình được sử dụng để tạo hình hoặc định hình một cái gì đó xung quanh hoặc trên nó.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赶鸭子上架
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赶鸭子上架 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
子›
架›
赶›
鸭›