Đọc nhanh: 赶上火车 (cản thượng hoả xa). Ý nghĩa là: Kịp chuyến tầu.
Ý nghĩa của 赶上火车 khi là Động từ
✪ Kịp chuyến tầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶上火车
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 我 心里 火辣辣 的 , 恨不得 马上 赶到 工地 去
- tôi đang nóng ruột quá, giận một nổi là không đến công trường ngay.
- 离开 车 只有 十分钟 , 怕 赶不上 了
- còn mười phút nữa xe chạy, e rằng không kịp.
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 这列 火车 上 有 餐车 吗 ?
- Có phòng ăn trên chuyến tàu này không?
- 把 车上 的 柴火 揽 上点
- Bó chặt đống củi trên xe lại một chút.
- 幸好 赶上 了 末班车
- May mà kịp chuyến xe cuối cùng.
- 我们 早起 , 以 赶上 早班车
- Chúng ta dậy sớm để kịp chuyến xe buýt sớm.
- 我们 赶 火车 去 北京
- Chúng tôi bắt tàu đi Bắc Kinh.
- 火车 在 铁轨 上 快速 奔驰
- Tàu hỏa đang chạy nhanh trên đường ray.
- 火车 驰行 在 广阔 的 平原 上
- Tàu hỏa chạy trên đồng bằng rộng lớn.
- 我 在 火车 上 睡 卧铺
- Tôi ngủ giường nằm trên tàu.
- 我们 赶不上 火车 , 只好 打车
- Chúng tôi không kịp tàu nên chỉ còn cách đi taxi.
- 赶不上 车 , 大不了 走 回去 就是 了
- nếu trễ xe, chẳng qua chỉ đi bộ là cùng.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 火车站 上 铁轨 交叉
- trên ga xe lửa, đường ray đan chéo nhau.
- 火车 稳健 地 行驶 在 铁轨 上
- Tàu di chuyển vững vàng trên đường ray.
- 失事 的 火车 横 在 铁轨 上
- Chiếc tàu gặp nạn nằm ngang trên đường ray.
- 我起 得 早 为的是 能够 赶上 火车
- Tôi dậy sớm để có thể bắt kịp chuyến tàu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赶上火车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赶上火车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
火›
赶›
车›