Hán tự: 赶
Đọc nhanh: 赶 (cản). Ý nghĩa là: đuổi; đuổi theo, vội; gấp; vội vàng; vội vã, đi; đến (nơi nào đó). Ví dụ : - 你在前头走,我在后头赶。 Anh đi trước, tôi đuổi theo sau.. - 他追了三天,终于赶上了队伍。 Anh đuổi theo ba ngày, cuối cùng cũng đuổi kịp đội.. - 赶路。 Gấp rút lên đường.
Ý nghĩa của 赶 khi là Động từ
✪ đuổi; đuổi theo
追
- 你 在 前头 走 , 我 在 后头 赶
- Anh đi trước, tôi đuổi theo sau.
- 他 追 了 三天 , 终于 赶上 了 队伍
- Anh đuổi theo ba ngày, cuối cùng cũng đuổi kịp đội.
✪ vội; gấp; vội vàng; vội vã
加快行动,使不误时间
- 赶路
- Gấp rút lên đường.
- 赶任务
- Gấp rút hoàn thành nhiệm vụ.
✪ đi; đến (nơi nào đó)
去;到 (某处)
- 他 赶紧 赶 去 公司
- Anh ấy vội vàng đi đến công ty.
- 我们 要 赶快 赶到 机场
- Chúng ta phải nhanh chóng đến sân bay.
- 她 急忙 赶着 去 学校
- Cô ấy vội vã đi đến trường học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đánh (đánh xe)
驾御
- 赶驴
- Đánh lừa đi.
- 赶 大车
- Đánh xe đi.
- 她 熟练地 赶着 牛车 去 集市
- Cô ấy thành thạo lái xe trâu đi chợ.
- 他 赶着 马车 在 小 路上 前行
- Anh ấy đánh xe ngựa đi trước trên con đường nhỏ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ đuổi; xua đuổi; thuông
驱逐
- 赶 苍蝇
- Đuổi ruồi.
- 他 不得不 赶走 那些 捣乱 的 人
- Anh ấy buộc phải đuổi những người gây rối đi.
- 农场主 把 偷吃 庄稼 的 鸟 赶走 了
- Chủ nông trại đã đuổi những con chim ăn vụn mùa màng đi.
- 他们 要 把 这些 流浪狗 赶走
- Họ muốn đuổi những con chó lang này đi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ gặp; gặp phải; vào lúc; nhân dịp
遇到 (某种情况);趁着 (某个时机)
- 赶巧
- vừa vặn; đúng lúc
- 她 赶忙 趁着 打折 买 了 很多 衣服
- Cô ấy vội vàng nhân cơ hội giảm giá mua rất nhiều quần áo.
- 我们 要 赶快 趁着 假期 出去 旅游
- Chúng ta phải nhanh chóng nhân thời gian nghỉ phép đi du lịch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 赶 khi là Giới từ
✪ đến khi, đến lúc (thời điểm xảy ra điều gì đó trong tương lai)
等到将来某个时间
- 赶 儿子 结 完婚 , 我们 就 去 旅游
- Đến lúc con trai lấy vợ xong, chúng ta sẽ đi du lịch.
- 赶 大家 都 回来 , 咱们 聚聚
- Đến khi mọi người đều trở về, chúng ta tụ tập nhé.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 他用 鞭 驱赶 马匹
- Anh ấy dùng roi để đuổi ngựa đi.
- 别 托辞 了 , 赶紧 去 吧
- Đừng từ chối nữa, mau đi đi.
- 追赶 野兔
- đuổi theo thỏ hoang
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 她 从 埃文 赶来 的
- Cô ấy vội vã từ Avon.
- 她 正 从 埃文 开车 赶过来
- Cô ấy đang lái xe từ Avon.
- 他 被 饥饿 驱赶 着 继续前进
- Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.
- 我 赶时间 , 不及 解释
- Tôi vội quá không kịp giải thích.
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 轰赶 牲口
- xua đuổi súc vật
- 赶路
- Gấp rút lên đường.
- 连日 赶路
- mấy ngày trời đi đường.
- 连天 赶路
- đi đường mấy ngày trời.
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 他 执策 赶马
- Anh ấy cầm roi thúc ngựa.
- 铃儿 响 了 , 他 赶快 起床
- Chuông reo rồi, anh ấy vội vàng dậy.
- 蚊来 了 , 快 赶走 它
- Muỗi đến rồi, nhanh đuổi nó đi.
- 连长 舍不得 自己 的 部队 , 才 休养 几天 就 赶回去 了
- đại đội trưởng không nỡ rời đơn vị của mình, mới an dưỡng mấy ngày đã trở về đơn vị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm赶›