Đọc nhanh: 老赶 (lão cản). Ý nghĩa là: chưa từng thấy; hết biết, người ngoài. Ví dụ : - 你真老赶,连这个也不懂。 anh thật chưa từng thấy, ngay cả cái này mà cũng không hiểu.. - 别把我当老赶。 đừng coi tôi là người ngoài.
Ý nghĩa của 老赶 khi là Động từ
✪ chưa từng thấy; hết biết
指没见过世面
- 你 真 老 赶 , 连 这个 也 不 懂
- anh thật chưa từng thấy, ngay cả cái này mà cũng không hiểu.
✪ người ngoài
指没见过世面的人,外行的人
- 别 把 我 当 老 赶
- đừng coi tôi là người ngoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老赶
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 太 老伯
- bác cả
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 我会 尽快 赶 去 达拉斯
- Tôi sẽ đến Dallas nhanh nhất có thể.
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 洛 先生 是 我们 的 老师
- Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.
- 洛家 是 一个 古老 的 姓氏
- Họ Lạc là một họ cổ xưa.
- 他 巴巴结结 从 老远 跑 来 为了 啥
- vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 他 在 院子 里 赶 老鼠
- Anh ấy đang đuổi chuột trong vườn.
- 见 老大娘 就要 摔倒 了 张明 赶紧 跑 上去 扶住
- Thấy bà cụ sắp ngã, Trương Minh vội chạy lên đỡ.
- 老工人 牺牲 休息时间 为 队里 赶修 脱粒机
- bác thợ già hi sinh giờ nghỉ chữa gấp máy tuốt lúa cho đội.
- 老者 轻松 御车 赶路
- Người già lái xe một cách dễ dàng.
- 别 把 我 当 老 赶
- đừng coi tôi là người ngoài.
- 你 真 老 赶 , 连 这个 也 不 懂
- anh thật chưa từng thấy, ngay cả cái này mà cũng không hiểu.
- 他 紧 赶 了 几步 , 追 上 老张
- Anh ấy bước liền mấy bước, theo kịp anh Trương.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老赶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老赶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm老›
赶›