Đọc nhanh: 赴汤蹈火 (phó thang đạo hoả). Ý nghĩa là: xông pha khói lửa; vào nơi nước sôi lửa bỏng; bất chấp gian nguy. Ví dụ : - 为了人民的利益,赴汤蹈火,在所不辞。 vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
Ý nghĩa của 赴汤蹈火 khi là Thành ngữ
✪ xông pha khói lửa; vào nơi nước sôi lửa bỏng; bất chấp gian nguy
比喻不避艰险
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赴汤蹈火
- 他 叫 迈克尔 · 克拉克 · 汤普森
- Anh ấy tên là Michael Clark Thompson.
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 河水 汤汤
- nước sông cuồn cuộn.
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 他 叫 汤姆
- Tên anh ấy là Tom.
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 我 看得见 汤姆
- Tôi có thể nhìn thấy Tom.
- 汤姆 是 个 拉比
- Tom là một giáo sĩ Do Thái.
- 先熬 些 绿豆汤 喝 , 去 去 火
- hãy nấu ít nước đậu xanh uống trước để giải nhiệt.
- 火车 误点 , 使 你 无法 赴宴 会 了
- Việc tàu hỏa bị chậm trễ đã khiến bạn không thể tham dự buổi tiệc nữa.
- 她 把 锅 坐在 炉火 上 煮汤
- Cô ấy đặt nồi lên bếp để nấu canh.
- 就算 为 你 赴汤蹈火
- Cho dù vì nhảy vào nước sôi lửa bỏng.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
- 我 想 用 火锅 汤来 煮 面 呢
- Tớ muốn nấu mì bằng nước lẩu.
- 他 勇敢 地蹈 过 火焰
- Anh ấy dũng cảm dẫm qua ngọn lửa.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赴汤蹈火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赴汤蹈火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm汤›
火›
赴›
蹈›
vào sinh ra tử; ra sống vào chếtvào sống ra chết
tinh thần dũng cảm, ý chí ngoan cường; sức mạnh và lòng dũng cảm của tập thể
phấn đấu quên mình; hăng hái tiến lên; dũng cảm quên mình, không màng tới bản thân
(nghĩa bóng) rất coi trọng tình bạn, đến mức có thể hy sinh bản thân vì nó(văn học) dao đâm cả hai bên (thành ngữ)
xông pha chiến đấu; đâm bổ; nhảy xổ vàođấu tranh anh dũng
da ngựa bọc thây (cảnh chết chóc khốc liệt, hy sinh nơi chiến trường, không quản tới thân xác)
máu chảy đầu rơi; thịt nát xương tan