Đọc nhanh: 赴宴 (phó yến). Ý nghĩa là: dự tiệc; đi dự tiệc; đi ăn tiệc. Ví dụ : - 火车误点,使你无法赴宴会了。 Việc tàu hỏa bị chậm trễ đã khiến bạn không thể tham dự buổi tiệc nữa.
Ý nghĩa của 赴宴 khi là Động từ
✪ dự tiệc; đi dự tiệc; đi ăn tiệc
去参加宴会
- 火车 误点 , 使 你 无法 赴宴 会 了
- Việc tàu hỏa bị chậm trễ đã khiến bạn không thể tham dự buổi tiệc nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赴宴
- 敦促 赴 会
- nhắc nhở đến dự hội nghị
- 宴安鸩毒
- chơi bời hưởng lạc có khác nào uống rượu độc tự sát.
- 他 生活 得 很 宴安
- Anh ấy sống rất an yên.
- 她 日子 过得 宴闲
- Cô ấy sáng rất nhàn hạ.
- 周日 我要 按时 赴约 , 不能 陪 你 了
- Chủ nhật tôi phải đi đến cuộc họp đúng giờ, không thể đi cùng bạn được.
- 开赴 战场
- đi chiến trường.
- 奔赴 战场
- lao ra chiến trường
- 她 赴 欧洲 旅行 了
- Cô ấy đã đi du lịch châu Âu.
- 前赴后继
- lớp lớp nối tiếp nhau.
- 赶赴现场
- đến hiện trường
- 盛宴
- Buổi tiệc long trọng.
- 生日 晚宴
- Bữa tiệc sinh nhật.
- 我 准备 去 赴宴
- Tôi chuẩn bị đi dự tiệc.
- 他 受邀 赴宴
- Anh ấy được mời tham dự tiệc.
- 盛大 的 宴会
- buổi tiệc trọng thể.
- 我 参加 婚 宴席
- Tôi tham gia tiệc cưới.
- 他 去 参加 宴会
- Anh ấy đã đi dự tiệc.
- 我们 宴 朋友 于 家中
- Chúng tôi mời bạn bè ăn uống ở nhà.
- 火车 误点 , 使 你 无法 赴宴 会 了
- Việc tàu hỏa bị chậm trễ đã khiến bạn không thể tham dự buổi tiệc nữa.
- 他 本来 不 大会 喝酒 , 可是 在 宴会 上 也 不得不 应个 景儿
- anh ấy vốn không biết uống rượu nhiều, nhưng trong bữa tiệc cũng phải hợp với hoàn cảnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赴宴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赴宴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宴›
赴›