赴宴 fù yàn

Từ hán việt: 【phó yến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "赴宴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phó yến). Ý nghĩa là: dự tiệc; đi dự tiệc; đi ăn tiệc. Ví dụ : - 使。 Việc tàu hỏa bị chậm trễ đã khiến bạn không thể tham dự buổi tiệc nữa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 赴宴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 赴宴 khi là Động từ

dự tiệc; đi dự tiệc; đi ăn tiệc

去参加宴会

Ví dụ:
  • - 火车 huǒchē 误点 wùdiǎn 使 shǐ 无法 wúfǎ 赴宴 fùyàn huì le

    - Việc tàu hỏa bị chậm trễ đã khiến bạn không thể tham dự buổi tiệc nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赴宴

  • - 敦促 dūncù huì

    - nhắc nhở đến dự hội nghị

  • - 宴安鸩毒 yànānzhèndú

    - chơi bời hưởng lạc có khác nào uống rượu độc tự sát.

  • - 生活 shēnghuó hěn 宴安 yànān

    - Anh ấy sống rất an yên.

  • - 日子 rìzi 过得 guòdé 宴闲 yànxián

    - Cô ấy sáng rất nhàn hạ.

  • - 周日 zhōurì 我要 wǒyào 按时 ànshí 赴约 fùyuē 不能 bùnéng péi le

    - Chủ nhật tôi phải đi đến cuộc họp đúng giờ, không thể đi cùng bạn được.

  • - 开赴 kāifù 战场 zhànchǎng

    - đi chiến trường.

  • - 奔赴 bēnfù 战场 zhànchǎng

    - lao ra chiến trường

  • - 欧洲 ōuzhōu 旅行 lǚxíng le

    - Cô ấy đã đi du lịch châu Âu.

  • - 前赴后继 qiánfùhòujì

    - lớp lớp nối tiếp nhau.

  • - 赶赴现场 gǎnfùxiànchǎng

    - đến hiện trường

  • - 盛宴 shèngyàn

    - Buổi tiệc long trọng.

  • - 生日 shēngrì 晚宴 wǎnyàn

    - Bữa tiệc sinh nhật.

  • - 准备 zhǔnbèi 赴宴 fùyàn

    - Tôi chuẩn bị đi dự tiệc.

  • - 受邀 shòuyāo 赴宴 fùyàn

    - Anh ấy được mời tham dự tiệc.

  • - 盛大 shèngdà de 宴会 yànhuì

    - buổi tiệc trọng thể.

  • - 参加 cānjiā hūn 宴席 yànxí

    - Tôi tham gia tiệc cưới.

  • - 参加 cānjiā 宴会 yànhuì

    - Anh ấy đã đi dự tiệc.

  • - 我们 wǒmen yàn 朋友 péngyou 家中 jiāzhōng

    - Chúng tôi mời bạn bè ăn uống ở nhà.

  • - 火车 huǒchē 误点 wùdiǎn 使 shǐ 无法 wúfǎ 赴宴 fùyàn huì le

    - Việc tàu hỏa bị chậm trễ đã khiến bạn không thể tham dự buổi tiệc nữa.

  • - 本来 běnlái 大会 dàhuì 喝酒 hējiǔ 可是 kěshì zài 宴会 yànhuì shàng 不得不 bùdébù 应个 yīnggè 景儿 jǐngér

    - anh ấy vốn không biết uống rượu nhiều, nhưng trong bữa tiệc cũng phải hợp với hoàn cảnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赴宴

Hình ảnh minh họa cho từ 赴宴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赴宴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Yến
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JAV (十日女)
    • Bảng mã:U+5BB4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOY (土人卜)
    • Bảng mã:U+8D74
    • Tần suất sử dụng:Cao