Đọc nhanh: 两肋插刀 (lưỡng lặc sáp đao). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) rất coi trọng tình bạn, đến mức có thể hy sinh bản thân vì nó, (văn học) dao đâm cả hai bên (thành ngữ).
Ý nghĩa của 两肋插刀 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) rất coi trọng tình bạn, đến mức có thể hy sinh bản thân vì nó
fig. to attach a great importance to friendship, up to the point of being able to sacrifice oneself for it
✪ (văn học) dao đâm cả hai bên (thành ngữ)
lit. knifes piercing both sides (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两肋插刀
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 推 了 两斗 荞麦
- xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 两根 筷子
- Hai chiếc đũa
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 标准 是 两巴
- Tiêu chuẩn là 2 bar.
- 我 买 两罗笔
- Tôi mua hai gốt bút.
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 我 奶奶 有 两个 孩子
- Bà của tôi có hai người con.
- 他 把 两手 插入 衣袋 里
- Anh ta đã đặt cả hai tay vào túi áo.
- 两 部分 尸块 上 的 刀痕 吻合
- Đó là cùng một loại lưỡi kiếm trên cả hai bộ phận cơ thể.
- 嘴甜 心毒 , 两面三刀
- khẩu Phật tâm xà, hai lòng hai dạ.
- 你 这个 两面三刀 的 家伙 ! 你 这个 大嘴巴 !
- mày là cái đồ hai mặt! Đồ nhiều chuyện!
- 同 你 早已 一刀两断 了 还 来 找 我 干嘛
- Từ lâu tao với mày đã cắt đứt, sao còn đến tìm tao làm gì?
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两肋插刀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两肋插刀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
⺈›
刀›
插›
肋›
bất chấp tất cả, không chút do dự; làm việc nghĩa không được chùn bước
xông pha khói lửa; vào nơi nước sôi lửa bỏng; bất chấp gian nguy
Chúng tôi rất biết ơn sự giúp đỡ quý báu của bạn.
nhát như chuột; nhát như thỏ đế; nhát như cáy
mặc người thắng bại; bàng quan lạnh nhạt; cháy nhà hàng xóm bình chân như vại; sống chết mặc bây; cháy nhà hàng xóm, bình chân như vại
vẽ đường cho hươu chạy; tiếp tay cho giặc; làm ma giúp cho hổ; giúp Trụ làm ác; nối giáo cho giặc (ví với kẻ đồng loã làm việc xấu); giúp hổ thêm nanh