Đọc nhanh: 冲锋陷阵 (xung phong hãm trận). Ý nghĩa là: xông pha chiến đấu; đâm bổ; nhảy xổ vào, đấu tranh anh dũng.
Ý nghĩa của 冲锋陷阵 khi là Thành ngữ
✪ xông pha chiến đấu; đâm bổ; nhảy xổ vào
向敌人冲锋,深入敌人阵地,形容作战英勇
✪ đấu tranh anh dũng
泛指为正义事业英勇斗争
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲锋陷阵
- 冲决 罗网
- chọc thủng mạng lưới.
- 锋芒 外露
- bộc lộ tài năng
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 冲锋号
- hiệu lệnh xung phong
- 那 把 戚 很 锋利
- Cái rìu ấy rất sắc bén.
- 思想 阵地
- mặt trận tư tưởng.
- 冲锋陷阵
- xung phong vào trận địa.
- 先锋 部队 勇猛 冲锋
- Đội tiên phong dũng cảm xung phong.
- 发起 冲锋
- phát động xung phong
- 两手把 着 冲锋枪
- hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên
- 战士 翻沟 过 坎 冲锋
- Chiến sĩ vượt qua hào rãnh, xông lên.
- 冲入 敌阵
- xông vào trận địa địch
- 战士 们 异常 激情 地 冲锋陷阵
- Các chiến sĩ vô cùng nhiệt huyết lao vào trận chiến.
- 勇士 拒挡 敌人 的 冲锋
- Người chiến binh chống lại sự tấn công của kẻ thù.
- 同学们 一阵风 地冲 了 上来
- học sinh thoáng cái đã xông lên phía trước.
- 阵地 上 吹 起 了 嘹亮 的 冲锋号
- trên trận địa, tiếng kèn xung phong vang lên lanh lảnh.
- 这次 战斗 由 一连 打冲锋
- trận đấu này do một đại đội đi tiên phong.
- 青年人 在 各项 工作 中 都 应该 打冲锋
- thanh niên phải đi đầu trong mọi công tác.
- 眼看 敌人 要冲 到 阵地 前 了 , 就 在 这 节骨眼 上 , 增援 的 二班 到达 了
- trong giờ phút quan trọng, thấy quân địch ở ngay trận địa trước mặt, thì hai toán quân tiếp viện đã tới.
- 不想 冲突 , 只能 委曲求全
- Không muốn xung đột, chỉ đành nhẫn nhịn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冲锋陷阵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冲锋陷阵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冲›
锋›
阵›
陷›