Đọc nhanh: 贪生怕死 (tham sinh phạ tử). Ý nghĩa là: bám víu vào cuộc sống, ham sống, sợ chết (thành ngữ); thèm muốn và hèn nhát, chỉ quan tâm đến việc cứu cổ một người.
Ý nghĩa của 贪生怕死 khi là Thành ngữ
✪ bám víu vào cuộc sống
clinging abjectly to life
✪ ham sống, sợ chết (thành ngữ); thèm muốn và hèn nhát
greedy for life, afraid of death (idiom); craven and cowardly
✪ chỉ quan tâm đến việc cứu cổ một người
only interested in saving one's neck
✪ ham sống sợ chết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪生怕死
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 贪恋 大都市 生活
- ham mê cuộc sống nơi phồn hoa đô hội.
- 起死回生
- chết đi sống lại; cải tử hoàn sinh
- 生死关头
- bước ngoặt sinh tử.
- 贪生怕死
- tham sống sợ chết; tham sanh uý tử
- 生死与共
- Sống chết cùng nhau.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 有些 报纸 刊登 出生 婚姻 死亡 的 通告
- Một số báo đăng thông báo về sinh, hôn nhân và cái chết.
- 他 生气 的 样子 生 可怕
- Anh ấy trông rất đáng sợ khi tức giận.
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
- 他 生死 早已 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
- 其实 我 不怕死 但是 我怕 生不如死
- Thật ra tôi không sợ chết, tôi chỉ sợ sống không bằng chết.
- 存亡绝续 的 关头 ( 生死存亡 的 关键时刻 )
- giờ phút hiểm nghèo.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 要么 死者 有 不为人知 的 生活
- Hoặc họ đã sống bí mật
- 你 不能 让 死者 复生
- Bạn không thể mang người chết trở lại.
- 永不 放弃 生死与共
- Không bao giờ bỏ cuộc, sống chết cùng nhau
- 同生死 , 共患难
- cùng sống chết, cùng chung hoạn nạn.
- 他 害怕 加州 会 发生 灾难性 的 地震
- Anh sợ hãi về một trận động đất thảm khốc xảy ra ở California.
- 正 因为 有 许多 牵扯 不 完 的 离合悲欢 、 生死 爱恨 人生 才 多彩多姿
- Chỉnh bởi cái muôn hình vạn trạng từ niềm vui,nỗi buồn, sinh tử yêu hận mà cuộc sống muôn màu muôn vẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贪生怕死
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贪生怕死 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怕›
死›
生›
贪›
tham sống sợ chết
ngoài mạnh trong yếu; mạnh đầu miệng; già trái non hạt; miệng hùm gan sứa
An phận thủ thường
vâng vâng dạ dạ; bảo sao nghe vậy (thái độ chỉ biết phục tùng)
nói năng luống cuống
lâm trận bỏ chạy
dũng cảm không nghĩ đến an toàn cá nhân (thành ngữ); liều mạng và tay chânkhông nao núng trước những nguy hiểm
coi thường cái chết; xem cái chết như khôngcoi chết nhẹ như không
vạn cái chết cũng không ngăn cản được ta (thành ngữ); sẵn sàng mạo hiểm tính mạng và tay chân để giúp đỡ
vào sinh ra tử; ra sống vào chếtvào sống ra chết
phấn đấu quên mình; hăng hái tiến lên; dũng cảm quên mình, không màng tới bản thân
người trước ngã xuống, người sau kế tục; người trước hy sinh, người sau tiếp bước; lần lượt; tre già măng mọc
dũng cảm và giỏi chiến đấu (thành ngữ)
thà chết chứ không chịu khuất phục; thà chết trong còn hơn sống đục
cống hiến bản thân cho sự nghiệp của đất nước (thành ngữ)
không sợ nguy hiểm; không sợ hy sinh
không sợ bị xử tửkhông sợ chết trong chiến đấukhông cố tránh rìu chiến (thành ngữ)
hy sinh vì nghĩa; quên mình vì nghĩa
liều lĩnh; không biết lợi hại; mạo hiểm làm liều
chết mà không hối tiếc (thành ngữ); hy sinh bản thân mà không do dự
cùng đến chỗ chết; cùng huỷ diệt; cùng chết
sát nhân thành nhân; hi sinh vì nghĩa lớn (xả thân vì nghĩa lớn); hy sinh vì nghĩa lớn
xông pha khói lửa; vào nơi nước sôi lửa bỏng; bất chấp gian nguy