Đọc nhanh: 飞鹰走马 (phi ưng tẩu mã). Ý nghĩa là: to cưỡi rong ruổi (thành ngữ); đi săn.
Ý nghĩa của 飞鹰走马 khi là Thành ngữ
✪ to cưỡi rong ruổi (thành ngữ); đi săn
to ride out hawking (idiom); to hunt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞鹰走马
- 飞禽走兽
- chim thú
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 风沙 大得 飞沙走石
- Gió cát mạnh đến mức đất đá bay mù trời.
- 飞身 上马
- phi thân lên ngựa
- 平原 走马
- phi ngựa trên đồng bằng.
- 走马看花
- cưỡi ngựa xem hoa
- 走马上任
- quan lại nhậm chức.
- 马克 是 试飞员
- Mach là một phi công thử nghiệm
- 那贼 听到 警 铃声 就 飞快 逃走 了
- Kẻ trộm đó lắng nghe âm chuông báo động rồi nhanh chóng tẩu thoát.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 在 亚马逊 丛林 里 飞翔
- Bay trong Amazon.
- 他 恨不得 马上飞 回家
- Anh ấy chỉ muốn bay về nhà ngay.
- 仙女们 飞走 了
- Các nàng tiên bay đi rồi.
- 他 眼巴巴 地 看着 老鹰 把 小鸡 抓走 了
- nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.
- 鸟儿 拍翅飞 走 了
- Chim vỗ cánh bay đi.
- 王子 骑马 走 在 卫队 的 前头
- Hoàng tử cưỡi ngựa đi đầu đội cận vệ.
- 飞禽走兽
- chim bay thú chạy.
- 领导班子 走马换将 后 , 工作 有 了 起色
- sau khi thay đổi ê kíp lãnh đạo, công việc có tiến triển.
- 怪物 冲向 天空 飞走 了
- Con quái vật lao lên trời và bay đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 飞鹰走马
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飞鹰走马 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm走›
飞›
马›
鹰›