囫囵吞枣 húlúntūnzǎo

Từ hán việt: 【hốt luân thôn táo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "囫囵吞枣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hốt luân thôn táo). Ý nghĩa là: nuốt cả quả táo; ăn tươi nuốt sống; nuốt chửng (ví với việc tiếp thu không có chọn lọc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 囫囵吞枣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 囫囵吞枣 khi là Thành ngữ

nuốt cả quả táo; ăn tươi nuốt sống; nuốt chửng (ví với việc tiếp thu không có chọn lọc)

把枣儿整个儿吞下去比喻读书等不加分析地笼统接受

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 囫囵吞枣

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 忍气吞声 rěnqìtūnshēng

    - nén giận; nuốt giận; ngậm đắng nuốt cay.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 酸枣 suānzǎo

    - Tôi thích ăn táo chua.

  • - 吞剥 tūnbō 民财 míncái

    - xâm chiếm bóc lột tài sản của nhân dân.

  • - jiā 公司 gōngsī bèi tūn

    - Công ty đó bị chiếm đoạt.

  • - 中国 zhōngguó 木刻 mùkè 书版 shūbǎn 向来 xiànglái yòng 梨木 límù huò 枣木 zǎomù 所以 suǒyǐ 梨枣 lízǎo chéng le 木刻 mùkè 书版 shūbǎn de 代称 dàichēng

    - bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.

  • - 恨不得 hènbùdé 一口 yīkǒu 吞下去 tūnxiàqù

    - Anh ấy chỉ muốn một miếng nuốt hết.

  • - 大鱼 dàyú 吞食 tūnshí 小鱼 xiǎoyú

    - cá lớn nuốt cá bé

  • - 枣儿 zǎoér dōu shài 干巴 gānbā le

    - Táo phơi khô rồi.

  • - 饮泣吞声 yǐnqìtūnshēng

    - nuốt nước mắt, nuốt tiếng khóc.

  • - 温吞 wēntūn 之谈 zhītán

    - lời lẽ không trôi chảy

  • - 吞吐 tūntǔ gǎng

    - cảng nhập xuất

  • - 吞吐量 tūntǔliàng

    - lượng nhập vào và xuất ra

  • - 独吞 dútūn 家产 jiāchǎn

    - độc chiếm gia sản

  • - 吞没 tūnmò 巨款 jùkuǎn

    - chiếm đoạt khoản tiền lớn

  • - 蚕食鲸吞 cánshíjīngtūn

    - tằm ăn, cá voi nuốt.

  • - 囫囵吞枣 húlúntūnzǎo

    - nuốt cả quả táo

  • - 囫囵 húlún jué

    - ngủ ngon

  • - 每天 měitiān 夜里 yèli 起来 qǐlai gěi 孩子 háizi 喂奶 wèinǎi 换尿布 huànniàobù 没睡 méishuì guò 一个 yígè 囫囵 húlún jué

    - cả đêm cô ấy thức giấc cho con bú, thay tả, không có đêm nào ngủ ngon.

  • - zhè 孩子 háizi 误吞 wùtūn le 东西 dōngxī 马上 mǎshàng sòng 医院 yīyuàn ba

    - Đứa trẻ này nuốt nhầm đồ rồi, đưa nó đi bệnh viện mau lên!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 囫囵吞枣

Hình ảnh minh họa cho từ 囫囵吞枣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 囫囵吞枣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tūn
    • Âm hán việt: Thôn
    • Nét bút:一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HKR (竹大口)
    • Bảng mã:U+541E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hốt
    • Nét bút:丨フノフノノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WPHH (田心竹竹)
    • Bảng mã:U+56EB
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:丨フノ丶ノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WOP (田人心)
    • Bảng mã:U+56F5
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Táo , Tảo
    • Nét bút:一丨フ丨ノ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBY (木月卜)
    • Bảng mã:U+67A3
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa