Đọc nhanh: 囫囵吞枣 (hốt luân thôn táo). Ý nghĩa là: nuốt cả quả táo; ăn tươi nuốt sống; nuốt chửng (ví với việc tiếp thu không có chọn lọc).
Ý nghĩa của 囫囵吞枣 khi là Thành ngữ
✪ nuốt cả quả táo; ăn tươi nuốt sống; nuốt chửng (ví với việc tiếp thu không có chọn lọc)
把枣儿整个儿吞下去比喻读书等不加分析地笼统接受
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 囫囵吞枣
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 忍气吞声
- nén giận; nuốt giận; ngậm đắng nuốt cay.
- 我 喜欢 吃 酸枣
- Tôi thích ăn táo chua.
- 吞剥 民财
- xâm chiếm bóc lột tài sản của nhân dân.
- 那 家 公司 被 吞
- Công ty đó bị chiếm đoạt.
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 他 恨不得 一口 吞下去
- Anh ấy chỉ muốn một miếng nuốt hết.
- 大鱼 吞食 小鱼
- cá lớn nuốt cá bé
- 枣儿 都 晒 干巴 了
- Táo phơi khô rồi.
- 饮泣吞声
- nuốt nước mắt, nuốt tiếng khóc.
- 温吞 之谈
- lời lẽ không trôi chảy
- 吞吐 港
- cảng nhập xuất
- 吞吐量
- lượng nhập vào và xuất ra
- 独吞 家产
- độc chiếm gia sản
- 吞没 巨款
- chiếm đoạt khoản tiền lớn
- 蚕食鲸吞
- tằm ăn, cá voi nuốt.
- 囫囵吞枣
- nuốt cả quả táo
- 囫囵 觉
- ngủ ngon
- 她 每天 夜里 起来 给 孩子 喂奶 , 换尿布 , 没睡 过 一个 囫囵 觉
- cả đêm cô ấy thức giấc cho con bú, thay tả, không có đêm nào ngủ ngon.
- 这 孩子 误吞 了 东西 , 马上 送 她 去 医院 去 吧 !
- Đứa trẻ này nuốt nhầm đồ rồi, đưa nó đi bệnh viện mau lên!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 囫囵吞枣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 囫囵吞枣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吞›
囫›
囵›
枣›
qua loa đại khái; không hiểu thấu đáo; không tìm hiểu kỹ càng; không tìm hiểu đến nơi đến chốn; hiểu biết sơ sài, mập mờ; không mong hiểu thấu; không chịu tìm hiểu sâu xa (vốn để chỉ đọc sách phải hiểu thực chất tinh thần của nó, không cần nghiền ngẫ
ăn sống nuốt tươi (tiếp thu một cách máy móc, không có chọn lọc)
cưỡi ngựa xem hoa
cứng nhắc; rập khuôn máy móc; bê nguyên xi
kiến thức nửa vời; hiểu biết lơ mơ; hiểu biết nông cạn
học thuộc lòng, học vẹt
nghiền ngẫm; gọt giũa; trau chuốt (văn chương)
Ăn chậm nhai kỹ
thông hiểu đạo lí; thông hiểu; thấu hiểu
Học Một Biết Mười, Suy Một Mà Ra Ba
lần ra ngọn ngành; tìm hiểu đầu đuôi gốc ngọn; tìm hiểu rõ đầu đuôi của sự việc
suy cho cùng; tìm cho ra ngọn nguồn
nghiền ngẫm từng chữ một; tỉa tót câu chữ (thường dùng để châm biếm thói chỉ bám vào câu chữ mà không lĩnh hội thực chất tinh thần)
truy nguyên; nghiên cứu đến cùng để biết nguồn gốc của sự vật (cách gọi ở cuối thời Thanh, Trung Quốc)