走红 zǒuhóng

Từ hán việt: 【tẩu hồng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "走红" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tẩu hồng). Ý nghĩa là: gặp may; gặp vận may; may mắn; hên, được đón tiếp; được hoan nghênh. Ví dụ : - 。 mấy năm nay anh ấy gặp vận may, càng ngày càng thăng tiến.. - 。 trên thị trường tranh, sách những sản phẩm băng đĩa bán rất chạy.

Từ vựng: Về Giới Showbiz

Xem ý nghĩa và ví dụ của 走红 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 走红 khi là Động từ

gặp may; gặp vận may; may mắn; hên

遇到好运气

Ví dụ:
  • - zhè 几年 jǐnián zhèng 走红 zǒuhóng 步步高升 bùbùgāoshēng

    - mấy năm nay anh ấy gặp vận may, càng ngày càng thăng tiến.

được đón tiếp; được hoan nghênh

指吃得开;受欢迎

Ví dụ:
  • - 图书市场 túshūshìchǎng shàng 音像制品 yīnxiàngzhìpǐn 开始 kāishǐ 走红 zǒuhóng

    - trên thị trường tranh, sách những sản phẩm băng đĩa bán rất chạy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走红

  • - 走过 zǒuguò 霍尔 huòěr jiē le

    - Tôi đang đi qua đường Hall.

  • - 飞禽走兽 fēiqínzǒushòu

    - chim thú

  • - 飞车走壁 fēichēzǒubì

    - xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách

  • - 还是 háishì 要杯 yàobēi 阿诺 ānuò 帕玛 pàmǎ 不要 búyào 冰红茶 bīnghóngchá le

    - Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.

  • - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • - 红色 hóngsè 根据地 gēnjùdì

    - căn cứ địa cách mạng

  • - 刷拉 shuālā 一声 yīshēng 柳树 liǔshù 上飞 shàngfēi zǒu le 一只 yīzhī 鸟儿 niǎoér

    - soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.

  • - 出走 chūzǒu 图书 túshū

    - sách cho thuê.

  • - qǐng 允许 yǔnxǔ 推荐 tuījiàn 梅洛 méiluò 红酒 hóngjiǔ

    - Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?

  • - 一面 yímiàn zǒu 一面 yímiàn 曼声 mànshēng 地唱 dìchàng zhe

    - vừa đi vừa ngâm nga bài hát.

  • - 走门路 zǒuménlù

    - con đường vươn lên.

  • - 走笔疾书 zǒubǐjíshū

    - viết rất nhanh

  • - 衔枚疾走 xiánméijízǒu

    - ngậm tăm đi vội.

  • - 走红运 zǒuhóngyùn

    - gặp may

  • - 图书市场 túshūshìchǎng shàng 音像制品 yīnxiàngzhìpǐn 开始 kāishǐ 走红 zǒuhóng

    - trên thị trường tranh, sách những sản phẩm băng đĩa bán rất chạy.

  • - 那位 nàwèi 新近 xīnjìn 走红 zǒuhóng de 男演员 nányǎnyuán zài 这部 zhèbù xīn 影片 yǐngpiān zhōng 扮演 bànyǎn 重要 zhòngyào 角色 juésè

    - Ngôi nam diễn viên mới nổi gần đây đóng vai trò quan trọng trong bộ phim mới này.

  • - 优雅 yōuyǎ 姿势 zīshì 走过 zǒuguò 红毯 hóngtǎn

    - Cô ấy bước đi thảm đỏ với tư thế trang nhã.

  • - zhè 几年 jǐnián zhèng 走红 zǒuhóng 步步高升 bùbùgāoshēng

    - mấy năm nay anh ấy gặp vận may, càng ngày càng thăng tiến.

  • - zhè kuǎn 衣服 yīfú zhèng 走红 zǒuhóng

    - Loại quần áo này đang được ưa chuộng.

  • - 红色 hóngsè de 叶子 yèzi zhēn 漂亮 piàoliàng

    - Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 走红

Hình ảnh minh họa cho từ 走红

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走红 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng , Hōng , Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:フフ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMM (女一一)
    • Bảng mã:U+7EA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao