走火 zǒuhuǒ

Từ hán việt: 【tẩu hoả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "走火" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tẩu hoả). Ý nghĩa là: cướp cò (súng), nói quá lời, cháy dây điện. Ví dụ : - 。 anh ấy thường hay nói quá lời.. - 线。 hoả hoạn nguyên nhân thường là cháy dây điện.. - 。 nhà kho bốc cháy rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 走火 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 走火 khi là Động từ

cướp cò (súng)

因不小心而使火器发火;枪走了火

nói quá lời

比喻说话说过了头

Ví dụ:
  • - 说话 shuōhuà hǎo 走火 zǒuhuǒ

    - anh ấy thường hay nói quá lời.

cháy dây điện

电线破损跑电引起燃烧

Ví dụ:
  • - 起火 qǐhuǒ 原因 yuányīn shì 电线走火 diànxiànzǒuhuǒ

    - hoả hoạn nguyên nhân thường là cháy dây điện.

bốc cháy

失火

Ví dụ:
  • - 仓房 cāngfáng 走火 zǒuhuǒ le

    - nhà kho bốc cháy rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走火

  • - 飞禽走兽 fēiqínzǒushòu

    - chim thú

  • - 飞车走壁 fēichēzǒubì

    - xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách

  • - 哥哥 gēge 悄悄地 qiāoqiāodì 走进 zǒujìn 病房 bìngfáng

    - Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.

  • - kàn 火色 huǒsè

    - xem độ lửa

  • - 出走 chūzǒu 图书 túshū

    - sách cho thuê.

  • - 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú hái zài zhǎo 罗斯 luósī

    - HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.

  • - 您好 nínhǎo 欢迎 huānyíng 来到 láidào 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 国际 guójì 机场 jīchǎng

    - Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.

  • - wèi 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú 处理 chǔlǐ 内部事务 nèibùshìwù

    - Ông điều hành Nội vụ cho HPD.

  • - 仓房 cāngfáng 走火 zǒuhuǒ le

    - nhà kho bốc cháy rồi.

  • - 今天 jīntiān mǎi 火车票 huǒchēpiào 没买 méimǎi dào 白白 báibái zǒu le 一趟 yītàng

    - Hôm nay tôi đi mua vé tàu nhưng không có, đi một chuyến chả được gì.

  • - 起火 qǐhuǒ 原因 yuányīn shì 电线走火 diànxiànzǒuhuǒ

    - hoả hoạn nguyên nhân thường là cháy dây điện.

  • - 火车站 huǒchēzhàn zài 西边 xībiān zǒu cuò le

    - Trạm xe lửa ở phía tây, bạn đi nhầm rồi.

  • - 请问 qǐngwèn 一下 yīxià dào 火车站 huǒchēzhàn 怎么 zěnme zǒu

    - Cho hỏi một chút, đến ga tàu đi như thế nào?

  • - 灯火 dēnghuǒ 依然 yīrán rén què zǒu le

    - Đèn vẫn còn sáng, nhưng người đã rời đi.

  • - 窃贼 qièzéi 失火 shīhuǒ de 仓库 cāngkù de 货物 huòwù dōu 偷走 tōuzǒu le

    - Kẻ trộm đã lấy cắp toàn bộ hàng hóa trong kho bị cháy.

  • - 说话 shuōhuà hǎo 走火 zǒuhuǒ

    - anh ấy thường hay nói quá lời.

  • - 火车 huǒchē 震动 zhèndòng le 一下 yīxià 开走 kāizǒu le

    - Xe lửa làm rung động một cái rồi chạy đi.

  • - kuài zǒu 老板 lǎobǎn 冒火 màohuǒ le

    - Cậu mau đi! ông chủ đang nổi điên lên rồi.

  • - 火车 huǒchē 已经 yǐjīng 开走 kāizǒu le

    - Chuyến tàu đã rời đi rồi.

  • - 火光 huǒguāng 非常 fēicháng 旺盛 wàngshèng

    - Ánh lửa rất bừng sáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 走火

Hình ảnh minh họa cho từ 走火

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao