Đọc nhanh: 走火 (tẩu hoả). Ý nghĩa là: cướp cò (súng), nói quá lời, cháy dây điện. Ví dụ : - 他说话好走火。 anh ấy thường hay nói quá lời.. - 起火原因是电线走火。 hoả hoạn nguyên nhân thường là cháy dây điện.. - 仓房走火了。 nhà kho bốc cháy rồi.
Ý nghĩa của 走火 khi là Động từ
✪ cướp cò (súng)
因不小心而使火器发火;枪走了火
✪ nói quá lời
比喻说话说过了头
- 他 说话 好 走火
- anh ấy thường hay nói quá lời.
✪ cháy dây điện
电线破损跑电引起燃烧
- 起火 原因 是 电线走火
- hoả hoạn nguyên nhân thường là cháy dây điện.
✪ bốc cháy
失火
- 仓房 走火 了
- nhà kho bốc cháy rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走火
- 飞禽走兽
- chim thú
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 看 火色
- xem độ lửa
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 仓房 走火 了
- nhà kho bốc cháy rồi.
- 今天 我 去 买 火车票 没买 到 , 白白 走 了 一趟
- Hôm nay tôi đi mua vé tàu nhưng không có, đi một chuyến chả được gì.
- 起火 原因 是 电线走火
- hoả hoạn nguyên nhân thường là cháy dây điện.
- 火车站 在 西边 , 你 走 错 了
- Trạm xe lửa ở phía tây, bạn đi nhầm rồi.
- 请问 一下 , 到 火车站 怎么 走 ?
- Cho hỏi một chút, đến ga tàu đi như thế nào?
- 灯火 依然 , 人 却 走 了
- Đèn vẫn còn sáng, nhưng người đã rời đi.
- 窃贼 把 失火 的 仓库 里 的 货物 都 偷走 了
- Kẻ trộm đã lấy cắp toàn bộ hàng hóa trong kho bị cháy.
- 他 说话 好 走火
- anh ấy thường hay nói quá lời.
- 火车 震动 了 一下 , 开走 了
- Xe lửa làm rung động một cái rồi chạy đi.
- 你 快 走 ! 老板 冒火 了
- Cậu mau đi! ông chủ đang nổi điên lên rồi.
- 火车 已经 开走 了
- Chuyến tàu đã rời đi rồi.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
走›