Đọc nhanh: 走后门 (tẩu hậu môn). Ý nghĩa là: đi cửa sau; đi cổng sau.
Ý nghĩa của 走后门 khi là Động từ
✪ đi cửa sau; đi cổng sau
(走后门儿) 比喻用托情、行贿等不正当的手段,通过内部关系达到某种目的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走后门
- 走门路
- con đường vươn lên.
- 开后门
- mở cửa hậu
- 走后门
- đi cửa hậu
- 他 走近 那 扇门
- Anh ấy đến gần cửa.
- 你 堵 着 门 , 叫 别人 怎么 走哇
- Anh đứng chắn hết cửa, làm sao người khác đi được?
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
- 我们 从 后门 走 吧 !
- Chúng ta đi từ cửa sau nhé!
- 你 在 前头 走 , 我 在 后头 赶
- Anh đi trước, tôi đuổi theo sau.
- 院子 前后 有门 , 出入 很 便宜
- Sân có cửa ở phía trước và sau, ra vào rất thuận tiện.
- 我 前脚 进 大门 , 他 后脚 就 赶到 了
- tôi vừa bước vào cửa thì anh ấy cũng bước theo vào.
- 我 前脚 进 大门 , 他 后脚 就 赶到 了
- tôi vừa mới bước chân vào cửa thì anh ấy đã đuổi kịp theo sau rồi.
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 走出 了 屋子 , 回手 把门 带上
- ra khỏi nhà, với tay đóng cửa lại.
- 他 越过 对方 后卫 , 趁势 把 球 踢 入 球门
- anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
- 奔走 权门
- chạy theo gia đình quyền thế.
- 门 后面 有 一个 宝箱
- Phía sau cánh cửa có một chiếc rương.
- 走后门 是 一种 不正之风
- Đi cửa sau là một xu hướng không lành mạnh.
- 他 受伤 后 走路 就 拐
- Sau khi bị thương anh ấy đi đường tập tễnh.
- 请 向 右 拐弯 , 然后 走 两公里
- Vui lòng rẽ phải và đi thêm hai cây số.
- 我 从 后门 走 了 , 以免 碰见 他
- Tôi đã ra về từ cửa sau để tránh gặp anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走后门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走后门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
走›
门›