Đọc nhanh: 久仰大名 (cửu ngưỡng đại danh). Ý nghĩa là: Nghe danh đã lâu. Ví dụ : - 久仰大名,今日相见真是三生有幸。 Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
Ý nghĩa của 久仰大名 khi là Thành ngữ
✪ Nghe danh đã lâu
《久仰大名》是一本图书
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 久仰大名
- 大家 好 ! 好久不见 啊 !
- Chào cả nhà, lâu rồi không gặp!
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 游逛 名山大川
- du lịch núi cao sông dài; lịch nơi non xanh nước biếc.
- 游历 名山大川
- đi du lịch núi cao sông dài
- 大方 茶 在 浙江 淳安 也 很 有名
- Trà Đại Phương ở Thuần An, Chiết Giang cũng rất nổi tiếng.
- 那 是 义大利 名字
- Đó là một cái tên Ý.
- 先生 , 贵姓 大名 ?
- Thưa ông, quý danh của ông là?
- 给 小孩儿 起 名字 大有 讲究
- Đặt tên cho con cái rất được coi trọng.
- 鼎鼎大名
- tiếng tăm lừng lẫy
- 像 他 这样 大名鼎鼎 , 还 怕 有人 不 晓得 ?
- anh ấy nổi tiếng như thế, còn sợ rằng có mấy người không biết chắc?
- 因为 年岁久远 , 大家 把 这件 事情 忘 了
- vì năm tháng qua lâu, nên mọi người đã quên chuyện này rồi.
- 快 把 那 几幅 名画 拿 出来 , 让 大家 开开眼
- mau mang mấy bức danh hoạ đó ra để cho mọi người được hiểu biết thêm.
- 纪念馆 址 已 选定 在 加拿大 作为 永久 的 纪念
- Địa điểm của ngôi nhà kỷ niệm đã được chọn ở Canada như một kỷ niệm vĩnh cửu.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 大卫 梦想 成为 一名 口译员
- David mơ ước trở thành phiên dịch viên.
- 她 的 行为 让 大家 莫名其妙
- Hành động của cô ấy khiến mọi người không hiểu nổi.
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- 久闻大名
- lâu nay đã nghe đại danh của ngài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 久仰大名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 久仰大名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm久›
仰›
名›
大›