Đọc nhanh: 走读生 (tẩu độc sinh). Ý nghĩa là: học sinh ngoại trú.
Ý nghĩa của 走读生 khi là Danh từ
✪ học sinh ngoại trú
来校上课和参加其他课外活动但不住校的学生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走读生
- 学生 一个 挨 一个 地 走进 教室
- Học sinh người này nối tiếp người nọ đi vào phòng học.
- 守 先生 刚 走 了
- Ông Thủ vừa rời đi rồi.
- 工读生
- học sinh vừa làm vừa học
- 这 本书 的 读者 多 是 学生
- Độc giả của cuốn sách này hầu hết là học sinh.
- 她 人生 的 乐趣 就是 读书
- Niềm vui trong cuộc sống của cô là đọc sách.
- 住读生
- học sinh nội trú
- 走读生
- học sinh ngoại trú.
- 男生 向左走 , 女生 向右走
- Con trai đi bên trái , con gái đi bên phải.
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
- 那 陌生人 被 当作 入宅 行窃 者 被 轰走 了
- Kẻ lạ mặt bị cho là kẻ trộm đã bị đuổi đi.
- 澄 先生 刚 走 了
- Ông Trừng vừa rời đi rồi.
- 霍先生 刚 走开 了
- Ông Hoắc vừa mới rời đi rồi.
- 走 好 每 一步 , 拼成 了 灿烂 的 人生
- Thực hiện tốt từng bước để tạo nên một đời huy hoàng
- 学生 要 先念 一年 预科 然 後 才能 开始 攻读 学位 课程
- Sinh viên phải học 1 năm khóa chuẩn bị trước khi bắt đầu học chương trình đại học.
- 我 最近 一直 在读 生物力学 的 书
- Tôi đã đọc về cơ sinh học.
- 生活 逐渐 走向 网络化
- Cuộc sống dần dần hướng tới mạng lưới hóa.
- 身为 生产队长 , 当然 应该 走 在 社员 的 前面
- bản thân làm đội trưởng đội sản xuất,
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
- 我 生怕 惊醒 了 他 , 悄悄儿 地走了 出去
- Tôi sợ anh ấy tỉnh giấc, nhẹ nhàng đi ra ngoài.
- 老师 让 学生 默读 课文
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thầm bài học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走读生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走读生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm生›
读›
走›