Đọc nhanh: 走向滑动断层 (tẩu hướng hoạt động đoạn tằng). Ý nghĩa là: đường lỗi trong đó hai bên trượt ngang qua nhau, đứt gãy trượt chân (địa chất).
Ý nghĩa của 走向滑动断层 khi là Danh từ
✪ đường lỗi trong đó hai bên trượt ngang qua nhau
fault line where the two sides slide horizontally past one another
✪ đứt gãy trượt chân (địa chất)
strike-slip fault (geology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走向滑动断层
- 思想 动向
- chiều hướng tư tưởng
- 边界 走向
- hướng biên giới
- 这 只 猫 胖得 走不动 了
- Con mèo này béo đến nỗi đi không được nữa rồi.
- 河流 走向
- hướng chảy của dòng sông
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 家族 渐渐 走向 衰落
- Gia tộc dần dần đi đến suy tàn.
- 他 搀扶 她 走向 椅子
- Anh ấy đỡ cô ấy đi tới ghế ngồi.
- 立足 基层 , 面向 群众
- đứng ở cơ sở, hướng về quần chúng.
- 运动员 向 教练 挑战
- Vận động viên thách thức huấn luyện viên.
- 伺察 敌人 动向
- Quan sát hướng đi của địch.
- 颈动脉 和 颈静脉 被 切断
- Động mạch cảnh và động mạch cảnh đã được cắt ngang.
- 动脉 内膜 炎 动脉 内层 膜 的 炎症
- Viêm màng trong động mạch
- 这个 动作 暗示 他 想 走
- Hành động này ngụ ý anh ấy muốn rời đi.
- 记者 走访 劳动模范
- phóng viên phỏng vấn điển hình lao động.
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
- 车队 向前 慢慢 移动
- Đoàn xe từ từ di chuyển về phía trước.
- 钢笔尖 在 纸 上 流利地 滑动 着
- ngòi bút viết trôi chảy trên trang giấy.
- 运动员 肋骨 断裂
- Vận động viên bị gãy xương sườn.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 他 带动 了 团队 走向 成功
- Anh ấy đã dẫn dắt đội ngũ đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走向滑动断层
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走向滑动断层 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
向›
层›
断›
滑›
走›