Hán tự: 走
Đọc nhanh: 走 (tẩu). Ý nghĩa là: đi; đi bộ; đi qua, chạy, di chuyển; di động; chuyển động (xe, thuyền). Ví dụ : - 老公啊,孩子会走啦。 Chồng ơi, con biết đi rồi nè.. - 你怎么走得那么慢? Sao mà cậu đi chậm thế?. - 我们走路去学校吧。 Chúng ta đi bộ đến trường nhé.
Ý nghĩa của 走 khi là Động từ
✪ đi; đi bộ; đi qua
人或鸟兽的脚交互向前移动
- 老公 啊 , 孩子 会 走 啦
- Chồng ơi, con biết đi rồi nè.
- 你 怎么 走得 那么 慢 ?
- Sao mà cậu đi chậm thế?
- 我们 走路 去 学校 吧
- Chúng ta đi bộ đến trường nhé.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ chạy
跑
- 她 匆忙 地 走掉 了
- Cô ấy chạy đi một cách vội vàng.
- 他 为了 工作 四处奔走
- Anh ấy chạy ngược chạy xuôi lo việc.
- 这 只表 走 得 很准
- Chiếc đồng hồ này chạy rất chính xác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ di chuyển; di động; chuyển động (xe, thuyền)
(车;船等) 运行;移动
- 汽车 在 路上 走
- Xe ô tô di chuyển trên đường.
- 轮船 缓缓 地 走
- Con tàu di chuyển chậm rãi.
✪ qua; đi qua; vượt qua
通过;由
- 我们 走过 地道 去 学校
- Chúng tôi đi qua đường hầm đến trường.
- 咱们 走 这个 门 出去 吧
- Chúng ta đi ra ngoài qua cửa này nhé.
✪ đi; lên đường; rời khỏi; rời đi; tách khỏi
离开;去
- 我 明天 要 走 了
- Ngày mai tôi phải đi rồi.
- 他 今天 已经 走 了
- Hôm nay anh ấy đã rời đi rồi.
- 你们 什么 时候 走 ?
- Các bạn khi nào đi?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đi; mất; chết; qua đời
指人死 (婉词)
- 爷爷 已经 走 了
- Ông nội đã mất rồi.
- 外婆 昨天 走 了
- Bà ngoại qua đời ngày hôm qua.
✪ thăm viếng; qua lại; đi lại
(亲友之间) 来往
- 他们 两家 走 得 很 近
- Hai nhà ấy qua lại thân thiết lắm.
- 她 今天 要 去 走亲戚
- Hôm nay cô ấy sẽ đi thăm họ hàng.
✪ lộ ra; tiết lộ; để hở; lọt ra; để lộ ra
漏出;泄漏
- 房子 里 走出 异味
- Trong nhà có mùi lạ thoát ra.
- 厨房 的 煤气 走气 了
- Khí gas trong bếp bị rò.
- 她 的 秘密 走风 了
- Bí mật của cô ấy đã bị lộ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lạc; sai; chệch; phai; thay đổi
改变或失去原样
- 衣服 走样 了 不 好看
- Quần áo mất form không đẹp.
- 这 颜色 走 得 太 厉害
- Màu này thay đổi quá nhiều.
- 这件 衣服 走 了 颜色
- Chiếc áo này đã phai màu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nước đi (đánh cờ)
下棋的时候移动棋子
- 他 走 了 一步 好棋
- Anh ấy đã đi một nước cờ hay.
- 爷爷 熟练地 走棋
- Ông nội chơi cờ rất điêu luyện.
✪ trở nên (xuất hiện xu thế)
走 (红;热;强;好运;桃花运)
- 这 款 衣服 正 走红
- Loại quần áo này đang được ưa chuộng.
- 那部剧 逐渐 走强
- Bộ phim truyền hình đó dần dần trở nên nổi tiếng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 走
✪ 向/往 + Tân ngữ (左/右/前/东/北) + 走
- 男生 向左走 , 女生 向右走
- Con trai đi bên trái , con gái đi bên phải.
- 你们 再 往前走 一 100 米
- Bạn đi thẳng thêm 100 mét nữa.
✪ 走 + 得/不 + 动/了
bổ ngữ khả năng
- 走不动 了 , 我们 休息 一会 吧 !
- Không đi được rồi, chúng ta nghỉ ngơi chút đi!
- 我 的 腿 受伤 了 , 走 不了 了
- Chân của tôi bị thương rồi, đi không nổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 飞禽走兽
- chim thú
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 走门路
- con đường vươn lên.
- 走后门
- đi cửa hậu
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 衔枚疾走
- ngậm tăm đi vội.
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 走 兰开斯特 比较 快
- Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.
- 外婆 昨天 走 了
- Bà ngoại qua đời ngày hôm qua.
- 我 得 走 了 , 拜拜 !
- Tôi phải đi rồi, tạm biệt!
- 走路 别 栽倒 啊
- Đừng ngã khi đi bộ nhé.
- 我 的 腿 受伤 了 , 走 不了 了
- Chân của tôi bị thương rồi, đi không nổi.
- 他 而 不来 , 我 就 走
- Nếu anh ấy không đến, tôi sẽ đi.
- 奔走相告
- phi báo; chạy nhanh đến báo cho nhau
- 他来 了 没有 三天 就 走 了
- Anh ấy đến chưa được ba ngày đã đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm走›