Đọc nhanh: 走板 (tẩu bản). Ý nghĩa là: sai nhịp; lạc điệu, lạc đề. Ví dụ : - 你的话走板了。 anh nói đi nói lại nói lạc đề rồi.
Ý nghĩa của 走板 khi là Động từ
✪ sai nhịp; lạc điệu
指唱戏不合板眼
✪ lạc đề
(走板儿) 比喻说话离开主题或不恰当
- 你 的话 走板 了
- anh nói đi nói lại nói lạc đề rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走板
- 他 的 演讲 很 平板
- Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.
- 我 走过 霍尔 街 了
- Tôi đang đi qua đường Hall.
- 飞禽走兽
- chim thú
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 厚 木板
- tấm ván dày
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 你 的话 走板 了
- anh nói đi nói lại nói lạc đề rồi.
- 他 说 着 说 着 就 走 了 板儿
- anh ấy nói lạc đề rồi.
- 他 用力 挽着 板车 走
- Anh ấy dùng sức kéo xe cút đi.
- 走进 迁西 , 便 走进 了 板栗 的 世界
- Khi đến Thiên Tây, bạn sẽ bước vào thế giới của hạt dẻ.
- 我们 到 甲板 上去 走走 吧
- Chúng ta lên boong tàu dạo chơi nhé!
- 跳板 太 长 , 走 在 上面 直 呼扇
- ván nhảy quá dài, đi lên cứ run run.
- 他 唱 得 有点 离腔 走板
- Anh ấy hát hơi bị lệch nhịp.
- 地板 上 咯咯 响 , 像是 有人 走过
- Tiếng "lộp bộp" trên sàn, giống như có ai đi qua.
- 你 快 走 ! 老板 冒火 了
- Cậu mau đi! ông chủ đang nổi điên lên rồi.
- 他来 了 没有 三天 就 走 了
- Anh ấy đến chưa được ba ngày đã đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm板›
走›