Đọc nhanh: 大同风景赋 (đại đồng phong cảnh phú). Ý nghĩa là: Tên một bài phú Nôm của Nguyễn Hãng danh sĩ thời Lê Mạc, làm nhân lúc cáo quan về quê, bài tụng phong cảnh làng Đại Đồng, thuộc phủ Yên Bình tỉnh Tuyên Quang, Bắc phần, Xem tiểu truyện tác giả vần Hãng..
Ý nghĩa của 大同风景赋 khi là Danh từ
✪ Tên một bài phú Nôm của Nguyễn Hãng danh sĩ thời Lê Mạc, làm nhân lúc cáo quan về quê, bài tụng phong cảnh làng Đại Đồng, thuộc phủ Yên Bình tỉnh Tuyên Quang, Bắc phần, Xem tiểu truyện tác giả vần Hãng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大同风景赋
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 新疆 的 风景 很 美
- Phong cảnh ở Tân Cương rất đẹp.
- 啊 , 风景 太美 了 !
- Ồ, cảnh đẹp quá!
- 大家 不约而同 的 说
- Mọi người không hẹn mà cùng nói.
- 风太大 , 因此 船 无法 启航
- Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.
- 色彩鲜艳 的 风景画
- Tranh phong cảnh màu sắc rực rỡ.
- 我们 一边 溜达 一边 看 风景
- Chúng tôi vừa đi dạo vừa ngắm cảnh.
- 亲爱 的 同志 们 , 大家 好 !
- Các đồng chí thân mến, xin chào mọi người!
- 这些 大学生 风华正茂 , 令人 心爱
- Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.
- 贵 的 风景 很 美
- Phong cảnh của Quý Châu rất đẹp.
- 这 条 河谷 风景 十分 优美
- Thung lũng sông này cảnh quan rất đẹp.
- 四川 的 风景 美不胜收
- Phong cảnh Tứ Xuyên đẹp không tả xiết.
- 各国 的 风俗习惯 大不相同
- Phong tục tập quán của các nước rất khác nhau.
- 他 的 画 大都 采用 风景 题材
- hầu hết các bức tranh của ông đều lấy chủ đề phong cảnh.
- 大漠 的 风景 十分 壮观
- Cảnh quan của đại mạc rất hùng vĩ.
- 她 应该 要求 一间 能 看到 国会 大厦 风景 的 房间
- Cô ấy phải yêu cầu một phòng có tầm nhìn ra Điện Capitol.
- 这边 的 风土人情 与 她 村里 的 大不相同
- phong tục tập quán ở đây rất khác so với ở làng của cô.
- 胡同 的 风景 很 有 特色
- Cảnh vật trong con hẻm rất đặc sắc.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大同风景赋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大同风景赋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm同›
大›
景›
赋›
风›