物业 wùyè

Từ hán việt: 【vật nghiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "物业" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vật nghiệp). Ý nghĩa là: bất động sản; dịch vụ sửa chữa; dịch vụ quản lí nhà đất, công ty quản lý bất động sản. Ví dụ : - 。 Công ty quản lý bất động sản đã đến kiểm tra.. - 。 Dịch vụ quản lý bất động sản rất chu đáo.. - 。 Phí quản lý bất động sản đã được thanh toán.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 物业 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 物业 khi là Danh từ

bất động sản; dịch vụ sửa chữa; dịch vụ quản lí nhà đất

产业;特指已建成并投入使用的各类房屋及与之配套的设备、设施和场地。

Ví dụ:
  • - 物业公司 wùyègōngsī lái 检查 jiǎnchá le

    - Công ty quản lý bất động sản đã đến kiểm tra.

  • - 物业 wùyè 服务 fúwù hěn 周到 zhōudào

    - Dịch vụ quản lý bất động sản rất chu đáo.

  • - 物业费 wùyèfèi 已经 yǐjīng 交了 jiāole

    - Phí quản lý bất động sản đã được thanh toán.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

công ty quản lý bất động sản

物业管理公司

Ví dụ:
  • - 物业 wùyè 负责 fùzé 社区 shèqū 环境 huánjìng 维护 wéihù

    - Công ty quản lý bất động sản phụ trách việc duy trì môi trường khu dân cư.

  • - 物业 wùyè 提升 tíshēng 居民 jūmín 生活品质 shēnghuópǐnzhì

    - Công ty quản lý bất động sản cải thiện chất lượng sinh hoạt của cư dân.

  • - 物业 wùyè 处理 chǔlǐ 业主 yèzhǔ 各类 gèlèi 问题 wèntí

    - Công ty quản lý bất động sản giải quyết các sự cố của chủ sở hữu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 物业

Động từ + 物业

cụm động tân

Ví dụ:
  • - yào 正确 zhèngquè 分析 fēnxī 物业 wùyè 市情 shìqíng

    - Cần phân tích chính xác tình hình thị trường bất động sản.

  • - 这次 zhècì lái 河内 hénèi shì lái 洽谈 qiàtán 物业 wùyè de

    - Tôi đến Hà Nội lần này để đàm phán bất động sản.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物业

  • - 已知 yǐzhī 有些 yǒuxiē 工业 gōngyè shàng de 化学物质 huàxuéwùzhì 食物 shíwù 附加物 fùjiāwù shì 致癌 zhìái de

    - Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư

  • - 物业 wùyè 提升 tíshēng 居民 jūmín 生活品质 shēnghuópǐnzhì

    - Công ty quản lý bất động sản cải thiện chất lượng sinh hoạt của cư dân.

  • - 物业 wùyè 处理 chǔlǐ 业主 yèzhǔ 各类 gèlèi 问题 wèntí

    - Công ty quản lý bất động sản giải quyết các sự cố của chủ sở hữu.

  • - 供销社 gōngxiāoshè 已经 yǐjīng 春耕 chūngēng de 农业 nóngyè 物资 wùzī 准备 zhǔnbèi 齐全 qíquán

    - Hợp tác xã Cung Tiêu đã chuẩn bị sẵn sàng vật tư nông nghiệp để cày cấy vụ xuân.

  • - yào 正确 zhèngquè 分析 fēnxī 物业 wùyè 市情 shìqíng

    - Cần phân tích chính xác tình hình thị trường bất động sản.

  • - 这次 zhècì lái 河内 hénèi shì lái 洽谈 qiàtán 物业 wùyè de

    - Tôi đến Hà Nội lần này để đàm phán bất động sản.

  • - 物业 wùyè 服务 fúwù hěn 周到 zhōudào

    - Dịch vụ quản lý bất động sản rất chu đáo.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 新开业 xīnkāiyè de 购物中心 gòuwùzhōngxīn 购物 gòuwù

    - Chúng ta có thể đi mua sắm ở trung tâm mua sắm mới mở.

  • - 这些 zhèxiē 英雄人物 yīngxióngrénwù zài 越南 yuènán 创业史 chuàngyèshǐ shàng 留下 liúxià le 光辉 guānghuī de 功绩 gōngjì

    - các nhân vật anh hùng đó đã lập nên những công trạng và thành tích vẻ vang trong lịch sử xây dựng nước Việt Nam.

  • - 物流 wùliú 行业 hángyè 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù

    - Ngành logistics đang phát triển nhanh chóng.

  • - 物流 wùliú 企业 qǐyè 迎来 yínglái le 新机遇 xīnjīyù

    - Các công ty logistics đã mở ra cơ hội mới.

  • - céng zài 北京大学 běijīngdàxué 物理系 wùlǐxì 肄业 yìyè 两年 liǎngnián

    - anh ấy đã từng học hai năm ở khoa vật lý trường đại học Bắc Kinh.

  • - 这个 zhègè 天体 tiāntǐ 物理学家 wùlǐxuéjiā tài méi 职业道德 zhíyèdàodé le

    - Rất phi đạo đức đối với một nhà vật lý thiên văn.

  • - 我们 wǒmen zài 商业 shāngyè 区域 qūyù 购物 gòuwù

    - Chúng tôi mua sắm ở khu vực thương mại.

  • - 京东 jīngdōng shì 国内 guónèi 专业 zhuānyè de 电闸 diànzhá xiāng 网上 wǎngshàng 购物 gòuwù 商城 shāngchéng

    - Jingdong là một trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về hộp chuyển mạch ở Trung Quốc.

  • - 京东 jīngdōng shì 国内 guónèi 专业 zhuānyè de 黄蜡 huánglà guǎn 绝缘 juéyuán 套管 tàoguǎn 网上 wǎngshàng 购物 gòuwù 商城 shāngchéng

    - Kinh Đông là trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về vỏ bọc cách nhiệt đường ống bằng sáp màu vàng ở Trung Quốc

  • - 物业 wùyè 负责 fùzé 社区 shèqū 环境 huánjìng 维护 wéihù

    - Công ty quản lý bất động sản phụ trách việc duy trì môi trường khu dân cư.

  • - 重工业 zhònggōngyè 排放 páifàng de 有毒 yǒudú 化学物质 huàxuéwùzhì 污染 wūrǎn zhe 我们 wǒmen de 河流 héliú

    - Các hóa chất độc hại thải ra từ ngành công nghiệp nặng gây ô nhiễm các dòng sông của chúng ta.

  • - 物业费 wùyèfèi 已经 yǐjīng 交了 jiāole

    - Phí quản lý bất động sản đã được thanh toán.

  • - 物业公司 wùyègōngsī lái 检查 jiǎnchá le

    - Công ty quản lý bất động sản đã đến kiểm tra.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 物业

Hình ảnh minh họa cho từ 物业

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 物业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao