Đọc nhanh: 苦心经营 (khổ tâm kinh doanh). Ý nghĩa là: để xây dựng một doanh nghiệp thông qua những nỗ lực không ngừng.
Ý nghĩa của 苦心经营 khi là Thành ngữ
✪ để xây dựng một doanh nghiệp thông qua những nỗ lực không ngừng
to build up an enterprise through painstaking efforts
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦心经营
- 他 潜心研究 佛经
- Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu kinh Phật.
- 一 片 苦心
- nỗi khổ tâm.
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 合股 经营
- hùn vốn kinh doanh
- 着意 经营
- chăm chỉ kinh doanh.
- 擘画 经营
- lập kế hoạch kinh doanh
- 合伙 经营
- hùn vốn kinh doanh
- 独力经营
- kinh doanh một mình; tự lực kinh doanh
- 苦心经营
- kinh doanh vất vả tốn sức.
- 独资经营
- kinh doanh vốn riêng.
- 经营 无方
- không biết cách kinh doanh.
- 惨淡经营
- công việc bù đầu bù cổ; công việc tối mày tối mặt; chúi đầu vào công việc
- 苦心经营
- cố gắng kinh doanh.
- 独家经营
- chỉ có một nhà kinh doanh
- 经营 畜牧业
- kinh doanh nghề chăn nuôi.
- 常年 占 道 经营
- Chiếm lòng lề đường suốt năm trời
- 经营 产品 为 磁力 钻 攻丝机 空心 钻头 及 钢轨 钻头
- Các sản phẩm kinh doanh là: máy khoan từ, máy khai thác, máy ta rô và máy khoan đường sắt
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苦心经营
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苦心经营 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
经›
苦›
营›