贱货 jiànhuò

Từ hán việt: 【tiện hoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "贱货" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiện hoá). Ý nghĩa là: đồ đê tiện; đồ hèn; đồ ngu; đồ rẻ rách; đồ vô liêm sỉ (thường dùng mắng người phụ nữ). Ví dụ : - ! Con khốn vô liêm sỉ, đi làm việc của mình đi!. - ? Cơn gió nào đã đưa mày đến đây đây, đồ vô liêm sỉ.. - ! Nếu bạn làm điều đó với anh ta, anh ta sẽ gọi bạn là đồ khốn nạn!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 贱货 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 贱货 khi là Danh từ

đồ đê tiện; đồ hèn; đồ ngu; đồ rẻ rách; đồ vô liêm sỉ (thường dùng mắng người phụ nữ)

指下贱的东西,多用以辱骂妇女

Ví dụ:
  • - zhè 无耻 wúchǐ de 贱货 jiànhuò gàn de 活去 huóqù ba

    - Con khốn vô liêm sỉ, đi làm việc của mình đi!

  • - 什么 shénme fēng chuī dào 这里 zhèlǐ 这个 zhègè 贱货 jiànhuò

    - Cơn gió nào đã đưa mày đến đây đây, đồ vô liêm sỉ.

  • - 如果 rúguǒ gēn zuò shuō shì 贱货 jiànhuò

    - Nếu bạn làm điều đó với anh ta, anh ta sẽ gọi bạn là đồ khốn nạn!

  • - 邻居们 línjūmen gēn 争吵 zhēngchǎo de 时候 shíhou chòu 婊子 biǎozi 贱货 jiànhuò

    - Khi hàng xóm tranh cãi với cô ấy, họ gọi cô là đồ khốn nạn và đồ vô liêm sỉ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贱货

  • - 这次 zhècì 进货 jìnhuò de 数码 shùmǎ 以前 yǐqián 大得多 dàdéduō

    - số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.

  • - 明码 míngmǎ 售货 shòuhuò

    - bán hàng theo giá niêm yết.

  • - 菲律宾 fēilǜbīn 有个 yǒugè 供货商 gōnghuòshāng

    - Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines

  • - 热门货 rèménhuò

    - Hàng hấp dẫn.

  • - 托运 tuōyùn 货物 huòwù

    - Ký gửi hàng hóa.

  • - 头号 tóuhào 货色 huòsè

    - hàng thượng hạng; hàng tốt nhất

  • - jiàn 脾气 píqi

    - tính đê tiện.

  • - 出口货 chūkǒuhuò

    - Hàng xuất khẩu.

  • - 外路 wàilù huò

    - hàng ngoại nhập

  • - 一路货 yílùhuò

    - cùng một loại hàng hoá

  • - 中路 zhōnglù huò

    - hàng chất lượng trung bình.

  • - 货车 huòchē huài zài 路上 lùshàng 阻碍交通 zǔàijiāotōng

    - Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.

  • - 马路上 mǎlùshàng 不准 bùzhǔn 摆摊儿 bǎitāner 售货 shòuhuò 以免 yǐmiǎn 妨碍交通 fángàijiāotōng

    - Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.

  • - 奇货可居 qíhuòkějū

    - Của lạ vật quý có thể tích trữ được.

  • - 萨瓦 sàwǎ 托利 tuōlì 百货店 bǎihuòdiàn de 保安 bǎoān

    - Tôi là nhân viên an ninh tại Cửa hàng bách hóa của Salvatori.

  • - 什么 shénme fēng chuī dào 这里 zhèlǐ 这个 zhègè 贱货 jiànhuò

    - Cơn gió nào đã đưa mày đến đây đây, đồ vô liêm sỉ.

  • - 如果 rúguǒ gēn zuò shuō shì 贱货 jiànhuò

    - Nếu bạn làm điều đó với anh ta, anh ta sẽ gọi bạn là đồ khốn nạn!

  • - zhè 无耻 wúchǐ de 贱货 jiànhuò gàn de 活去 huóqù ba

    - Con khốn vô liêm sỉ, đi làm việc của mình đi!

  • - 邻居们 línjūmen gēn 争吵 zhēngchǎo de 时候 shíhou chòu 婊子 biǎozi 贱货 jiànhuò

    - Khi hàng xóm tranh cãi với cô ấy, họ gọi cô là đồ khốn nạn và đồ vô liêm sỉ.

  • - 我们 wǒmen cóng 厂家 chǎngjiā 进货 jìnhuò

    - Chúng tôi nhập hàng từ nhà máy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贱货

Hình ảnh minh họa cho từ 贱货

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贱货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:丨フノ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XBOIJ (重月人戈十)
    • Bảng mã:U+8D31
    • Tần suất sử dụng:Cao