gòu

Từ hán việt: 【cấu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cấu). Ý nghĩa là: mua; sắm. Ví dụ : - 。 Bố chuẩn bị mua máy tính.. - 。 Tôi muốn mua quần áo mới.. - 。 Anh ấy đến siêu thị mua thực phẩm.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

mua; sắm

Ví dụ:
  • - 爸爸 bàba 准备 zhǔnbèi 购买 gòumǎi 电脑 diànnǎo

    - Bố chuẩn bị mua máy tính.

  • - 我要 wǒyào 购买 gòumǎi xīn de 衣服 yīfú

    - Tôi muốn mua quần áo mới.

  • - 超市 chāoshì 购买 gòumǎi 食品 shípǐn

    - Anh ấy đến siêu thị mua thực phẩm.

  • - 姐姐 jiějie 打算 dǎsuàn 购买 gòumǎi 鞋子 xiézi

    - Chị gái định mua giày.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt với từ khác

购买 vs 购 vs 买

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de 爱好 àihào shì 购物 gòuwù

    - Sở thích của tớ là mua sắm.

  • - 通过 tōngguò 中介 zhōngjiè 购买 gòumǎi 股票 gǔpiào 比较 bǐjiào 安全 ānquán

    - Mua cổ phiếu qua trung gian thì an toàn hơn.

  • - 购置 gòuzhì 家具 jiājù

    - mua sắm đồ đạc.

  • - 购置 gòuzhì 图书资料 túshūzīliào

    - đặt mua tư liệu sách báo

  • - zài 食堂 shítáng dāng 采购 cǎigòu

    - Anh ấy là nhân viên vật tư cho nhà ăn.

  • - 果品 guǒpǐn 收购站 shōugòuzhàn 已经 yǐjīng 开秤 kāichèng 收购 shōugòu 西瓜 xīguā le

    - trạm thu mua rau quả đã bắt đầu thu mua dưa hấu.

  • - 沉溺于 chénnìyú 购物 gòuwù

    - Cô ấy say mê mua sắm.

  • - 想要 xiǎngyào 购买 gòumǎi 高品质 gāopǐnzhì 硬质 yìngzhì 拉杆箱 lāgǎnxiāng 旅行箱 lǚxíngxiāng 行李箱 xínglixiāng , ..

    - Muốn mua các loại vali chất lượng cao như: vali kéo, vali du lịch...

  • - 购买 gòumǎi 一箱 yīxiāng 牛奶 niúnǎi

    - Mua một thùng sữa.

  • - 代购 dàigòu hěn 辛苦 xīnkǔ 听说 tīngshuō yào 熬夜 áoyè

    - Mua hộ rất vất vả, nghe nói phải thức đêm.

  • - 是否 shìfǒu zài 购买 gòumǎi 观光 guānguāng 巴士 bāshì quàn

    - Có thể mua vé xe buýt tham quan tại đây không?

  • - lěi 哈娜 hānà 刚出去 gāngchūqù 购物 gòuwù le

    - Rihanna và tôi vừa đi mua sắm.

  • - 菠菜 bōcài 水田芥 shuǐtiánjiè 圆白菜 yuánbáicài dōu 放进 fàngjìn de 购物车 gòuwùchē

    - Tôi cho rau bina, cải xoong, bắp cải vào giỏ hàng của tôi.

  • - 我们 wǒmen yào 采购 cǎigòu 豆蔻 dòukòu 辣椒粉 làjiāofěn 孜然 zīrán 罗望子 luówàngzǐ

    - Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.

  • - 如何 rúhé 满足 mǎnzú 网购 wǎnggòu 消费者 xiāofèizhě men 挑剔 tiāotī de 胃口 wèikǒu

    - Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu sành điệu của những người mua sắm trực tuyến?

  • - qǐng zài 此处 cǐchù 购买 gòumǎi 矿工 kuànggōng 蜡烛 làzhú

    - Mua nến Ngày thợ mỏ của bạn tại đây!

  • - 预购 yùgòu 返程 fǎnchéng 机票 jīpiào

    - Đặt mua vé máy bay chuyến về.

  • - 每人 měirén 限购 xiàngòu 五张 wǔzhāng piào

    - Giới hạn năm vé mỗi người.

  • - 收购 shōugòu 粮食 liángshí

    - thu mua lương thực.

  • - 常常 chángcháng zài 网上 wǎngshàng 购物 gòuwù

    - Cô ấy thường mua sắm trên mạng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 购

Hình ảnh minh họa cho từ 购

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 购 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Gòu
    • Âm hán việt: Cấu
    • Nét bút:丨フノ丶ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOPI (月人心戈)
    • Bảng mã:U+8D2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa