Đọc nhanh: 派购 (phái cấu). Ý nghĩa là: chính phủ mua cố định (đặc biệt là nông sản).
Ý nghĩa của 派购 khi là Động từ
✪ chính phủ mua cố định (đặc biệt là nông sản)
fixed government purchase (esp of farm products)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 派购
- 以 利亚 很 老派
- Elijah là trường cũ.
- 他 是 乐观 派
- Anh ấy thuộc trường phái lạc quan.
- 我 的 爱好 是 购物
- Sở thích của tớ là mua sắm.
- 莫奈 是 印象派 画家
- Monet là một họa sĩ trường phái ấn tượng.
- 海派 服装
- phục trang theo hải phái
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 派克 得 了 川崎 病
- Parker mắc bệnh kawasaki.
- 我派 雷文 · 莱特
- Tôi đã giao cho Reven Wright
- 没 人 会派 唐纳德 · 麦克斯韦 去 干什么 难活 的
- Không ai cử Donald Maxwell làm điều gì đó khó khăn.
- 通过 中介 购买 股票 比较 安全
- Mua cổ phiếu qua trung gian thì an toàn hơn.
- 购置 家具
- mua sắm đồ đạc.
- 购置 图书资料
- đặt mua tư liệu sách báo
- 基督 派 基督 十二 使徒 之一 宣传 他 的 教义
- Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.
- 他 在 食堂 当 采购
- Anh ấy là nhân viên vật tư cho nhà ăn.
- 费用 按 人头 摊派
- chi phí phân chia theo đầu người.
- 已派 士兵 去 镇压 动乱
- Đã điều binh sĩ đến để đàn áp cuộc nổi loạn.
- 他 派 使者 出使 他 国
- Ông ấy cử sứ giả đến các nước khác
- 派 人 前往 督察
- phái người đi đôn đốc.
- 今派 我 处 王为国 同志 到 你 处 洽商 购书 事宜
- nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.
- 她 常常 在 网上 购物
- Cô ấy thường mua sắm trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 派购
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 派购 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm派›
购›