mǎi

Từ hán việt: 【mãi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mãi). Ý nghĩa là: mua; sắm; tậu, mua chuộc, họ Mãi. Ví dụ : - 。 Tôi thích mua quần áo.. - ? Anh đã mua nhà chưa?. - 。 Anh ta cố gắng mua chuộc cảnh sát.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

mua; sắm; tậu

拿钱换东西

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan mǎi 衣服 yīfú

    - Tôi thích mua quần áo.

  • - 买房 mǎifáng le ma

    - Anh đã mua nhà chưa?

mua chuộc

用金钱或其他手段拉拢

Ví dụ:
  • - 试图 shìtú 买通 mǎitōng 警察 jǐngchá

    - Anh ta cố gắng mua chuộc cảnh sát.

  • - yòng 金钱 jīnqián 收买人心 shōumǎirénxīn

    - Anh ta dùng tiền để mua chuộc lòng người.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Mãi

Ví dụ:
  • - xìng mǎi

    - Anh ấy họ Mãi.

  • - de 朋友 péngyou xìng mǎi

    - Bạn của tôi họ Mãi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

买 + 得/不 + 起/到/着

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 太贵 tàiguì le 买不起 mǎibuqǐ

    - Cái này đắt quá, tôi không mua nổi.

  • - piào 还有 háiyǒu 很多 hěnduō hái mǎi 得到 dédào

    - Vé còn rất nhiều, còn mua được.

买 + 完/到/全

bổ ngữ kết quả

Ví dụ:
  • - mǎi wán 东西 dōngxī 我们 wǒmen 回家吧 huíjiāba

    - Mua đồ xong chúng ta về nhà đi!

  • - mǎi dào 电影票 diànyǐngpiào le ma

    - Bạn mua được vé xem phim chưa?

So sánh, Phân biệt với từ khác

购买 vs 购 vs 买

Giải thích:

"", "" và "" đều là động từ, ý nghĩa cũng giống nhau, nhưng "" và "" thường được dùng trong văn viết, "" được dùng trong văn nói.
Tân ngữ của "" thường là từ song âm tiết, còn tân ngữ của "" có thể là từ đơn âm tiết cũng có thể là từ song âm tiết.
"" chỉ có thể kết hợp sử dụng cùng với danh từ số lượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 弟弟 dìdì nào zhe yào mǎi 玩具 wánjù

    - Em trai đòi mua đồ chơi.

  • - mǎi le 一斗 yīdòu

    - Tôi mua một đấu gạo.

  • - mǎi 十粒 shílì 珍珠 zhēnzhū

    - Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.

  • - 阿姨 āyí gěi 我们 wǒmen mǎi le 水果 shuǐguǒ

    - Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.

  • - 我会 wǒhuì gěi mǎi 阿迪达斯 ādídásī

    - Tôi sẽ mua cho bạn một số Adidas

  • - mǎi xīn 胶水 jiāoshuǐ

    - Tôi mua keo nước mới.

  • - mǎi le xīn de 胶带 jiāodài

    - Anh ấy đã mua băng dính mới.

  • - mǎi 两罗笔 liǎngluóbǐ

    - Tôi mua hai gốt bút.

  • - 妈妈 māma mǎi 橘子 júzi

    - Mẹ mua quýt.

  • - 妈妈 māma mǎi 桃子 táozi

    - Mẹ mua quả đào.

  • - 妈妈 māma mǎi 文蛤 wéngé

    - Mẹ mua ngao.

  • - 妈妈 māma 使 shǐ mǎi 东西 dōngxī

    - Mẹ sai tôi đi mua đồ.

  • - 妈妈 māma gěi mǎi le xīn sǎn

    - Mẹ đã mua cho tôi một chiếc ô mới.

  • - 妈妈 māma mǎi le 很多 hěnduō 洋葱 yángcōng

    - Mẹ đã mua rất nhiều hành tây.

  • - 妈妈 māma 刚买 gāngmǎi 猪苗 zhūmiáo

    - Mẹ vừa mua lợn giống.

  • - 汤姆 tāngmǔ 不能 bùnéng 决定 juédìng mǎi 丰田 fēngtián 还是 háishì 福特 fútè

    - Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.

  • - 老婆 lǎopó 净买 jìngmǎi 不用 bùyòng

    - Vợ của tôi chỉ mua mà không dùng.

  • - mǎi le 一匹 yìpǐ 青布 qīngbù

    - Anh ấy mua một cuộn vải đen.

  • - mǎi le 一匹 yìpǐ 美丽 měilì de juàn

    - Cô ấy mua một tấm lụa tơ đẹp.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 买

Hình ảnh minh họa cho từ 买

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 买 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa