Đọc nhanh: 贬损 (biếm tổn). Ý nghĩa là: hạ thấp; làm tổn hại; làm giảm; làm mất; gièm pha; chỉ trích. Ví dụ : - 暗示,影射词句中的不直接的或微妙的,通常贬损的含义;暗示 Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
Ý nghĩa của 贬损 khi là Động từ
✪ hạ thấp; làm tổn hại; làm giảm; làm mất; gièm pha; chỉ trích
贬低
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贬损
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 以 爱护公物 为荣 , 以 损坏 公物 为耻
- Lấy công tác bảo vê của công làm vinh, lấy tổn thất của công làm nhục.
- 朋友 间 莫要 互相 损
- Giữa bạn bè đừng làm tổn thương lẫn nhau.
- 这 人 嘴尖 , 爱损 人
- người này ăn nói chanh chua, thích làm tổn thương người khác.
- 耗损 精神
- hao tổn tinh thần
- 呸 我 不能 干 那种 损人利已 的 事
- Hừ! tôi không thể làm những chuyện hại người lợi mình ấy.
- 轮胎 已经 磨损 了
- Lốp xe đã bị mòn rồi.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 秤毫 有些 磨损 了
- Sợi dây của cân có chút bị mòn rồi.
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
- 缝合 心室 中膈 缺损
- Đóng khiếm khuyết vách ngăn.
- 光线 不好 看书 容易 损害 视力
- Ánh sáng không đủ, xem sách dễ gây hại mắt.
- 他 的 五脏六腑 都 受损 了
- Lục phủ ngũ tạng của anh ấy đều bị tổn thương.
- 公司 酬偿 了 损失
- Công ty đã bồi thường thiệt hại.
- 笔 的 端 磨损 了
- Đầu của bút bị mòn rồi.
- 她 的 鞋 掌 磨损 了
- Đế giày của cô ấy đã mòn.
- 过度 劳损 对 身体 不好
- Gắng sức quá độ không tốt cho sức khỏe.
- 大规模 的 骨 损伤
- Tổn thương xương lan rộng
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 我们 要 努力 挽回损失
- Chúng ta phải nỗ lực bù đắp lại tổn thất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贬损
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贬损 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm损›
贬›