Hán tự: 贪
Đọc nhanh: 贪 (tham). Ý nghĩa là: tham; tham lam; tham ô, ham; mê, ham muốn; thèm muốn. Ví dụ : - 官员贪财终被查处。 Cán bộ tham ô cuối cùng cũng bị điều tra xử lý.. - 秘书贪财自毁名声。 Thư ký tham tiền tự hủy danh tiếng.. - 小孩总是特别贪玩。 Trẻ nhỏ luôn rất ham chơi.
Ý nghĩa của 贪 khi là Động từ
✪ tham; tham lam; tham ô
原指爱财;后来多指贪污
- 官员 贪财 终 被 查处
- Cán bộ tham ô cuối cùng cũng bị điều tra xử lý.
- 秘书 贪财 自毁 名声
- Thư ký tham tiền tự hủy danh tiếng.
✪ ham; mê
对某种事物欲望老不满足;求多
- 小孩 总是 特别 贪玩
- Trẻ nhỏ luôn rất ham chơi.
- 小 明 从小 就 很 贪玩
- Tiểu Minh từ nhỏ đã rất ham chơi.
✪ ham muốn; thèm muốn
片面追求;贪图
- 她 贪 名利 失去 自我
- Cô ấy ham muốn danh lợi đánh mất bản thân.
- 老人 贪 安逸 不 运动
- Người già ham muốn thoải mái không vận động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 酒 虽 好喝 , 可 不要 贪杯 哟
- Mặc dù rượu rất ngon, nhưng đừng nghiện rượu.
- 贪求 无度
- lòng tham vô đáy.
- 贪求 富贵
- tham phú quý; tham giàu sang.
- 小 明 从小 就 很 贪玩
- Tiểu Minh từ nhỏ đã rất ham chơi.
- 浮利 莫 贪恋
- Lợi nhuận tạm thời chớ tham lam.
- 贪恋 大都市 生活
- ham mê cuộc sống nơi phồn hoa đô hội.
- 不 贪 口腹
- không tham ăn láo uống.
- 贪图安逸
- thích hưởng thụ an nhàn; thích hưởng thụ.
- 老人 贪 安逸 不 运动
- Người già ham muốn thoải mái không vận động.
- 贪生怕死
- tham sống sợ chết; tham sanh uý tử
- 他 的 贪婪 使 他 无法 安静下来
- Sự tham lam khiến anh ta không thể bình tĩnh.
- 按 贪污 论罪
- luận tội tham ô.
- 好酒贪杯
- nghiện rượu
- 包庇 贪污犯
- bao che kẻ tham ô
- 我 恨 这种 贪心不足 ! 他 说 。 谁 也 没有 接 他 的话
- Tôi ghét loại lòng tham vô đáy này! "Anh ta nói. Không ai trả lời anh ta.
- 贪赃舞弊
- ăn hối lộ; gian lận.
- 王 的 贪污受贿 案发 之后 , 拔萝卜 带出 泥
- Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo
- 贪玩 儿
- Ham chơi
- 政府 应 遏制 贪污 现象
- Chính phủ nên ngăn chặn hiện tượng tham nhũng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm贪›