Đọc nhanh: 贪杯 (tham bôi). Ý nghĩa là: mê rượu; thích uống rượu. Ví dụ : - 好酒贪杯 nghiện rượu. - 贪杯误事 mê rượu hư việc
Ý nghĩa của 贪杯 khi là Động từ
✪ mê rượu; thích uống rượu
过分喜好喝酒
- 好酒贪杯
- nghiện rượu
- 贪杯 误事
- mê rượu hư việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪杯
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 贪图 凉决
- ham muốn sự mát mẻ
- 这杯 果汁 好 甜 呀
- Ly nước hoa quả thật ngọt.
- 酒 虽 好喝 , 可 不要 贪杯 哟
- Mặc dù rượu rất ngon, nhưng đừng nghiện rượu.
- 贪求 无度
- lòng tham vô đáy.
- 贪求 富贵
- tham phú quý; tham giàu sang.
- 桌子 上 有 一个 杯子
- Trên bàn có một cái cốc.
- 桌子 上 有 六个 杯子
- Trên bàn có sáu chiếc cốc.
- 请 及 我 一杯 水
- Xin cho tôi một cốc nước.
- 还有 俄罗斯 方块 比赛 奖杯 这种 东西
- Ai biết có một thứ gọi là Tetris cạnh tranh?
- 这杯 柠檬汁 太酸 了
- Ly nước chanh này quá chua.
- 小 明 从小 就 很 贪玩
- Tiểu Minh từ nhỏ đã rất ham chơi.
- 两杯 龙舌兰 酒
- Hai ly rượu tequila.
- 浮利 莫 贪恋
- Lợi nhuận tạm thời chớ tham lam.
- 杯子 有 可爱 的 图案
- Cốc có họa tiết đáng yêu.
- 不 贪 口腹
- không tham ăn láo uống.
- 好酒贪杯
- nghiện rượu
- 贪杯 误事
- mê rượu hư việc
- 这杯 咖啡 的 口感 很 好
- Cốc cà phê này có vị rất ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贪杯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贪杯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杯›
贪›