Đọc nhanh: 贩售 (phiến thụ). Ý nghĩa là: bán. Ví dụ : - 有人将工业用油混充食用油贩售,真是黑心肠。 Nhiều người dùng dầu đã qua sử dụng để lừa bán, đúng là lòng dạ hiểm ác
Ý nghĩa của 贩售 khi là Động từ
✪ bán
to sell
- 有人 将 工业 用油 混充 食用油 贩售 , 真是 黑心肠
- Nhiều người dùng dầu đã qua sử dụng để lừa bán, đúng là lòng dạ hiểm ác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贩售
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 他 是 埃尔帕索 的 一个 贩毒 惯犯
- Anh ta là một kẻ tái phạm ma túy ở El Paso.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 淘宝 当前 有 1587 件 折叠 推 货车 搬运车 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.
- 安眠药 是 处方药 不能 随便 出售
- Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện
- 贩 药材
- buôn dược liệu
- 保安 驱走 非法 小贩
- Bảo vệ đuổi những người bán hàng rong trái pháp luật.
- 营销 能 促进 销售
- Tiếp thị có thể thúc đẩy doanh số bán hàng.
- 处理品 按 定价 折半出售
- hàng thanh lý bán giảm giá 50% so với giá gốc.
- 发售 纪念邮票
- bán tem kỷ niệm
- 按 原价 打 八折 出售
- bán giảm giá 20 % theo giá gốc.
- 他 贩鱼 为生
- Anh ta bán cá kiếm sống.
- 镇上 有 一家 商店 , 出售 左撇子 用品
- Có một cửa hàng trong thị trấn bán đồ dùng cho người thuận tay trái.
- 毒贩 被 人 生吞活剥
- Hình ảnh của một tên buôn ma túy khi hắn bị ăn thịt.
- 公开 发售
- đem bán công khai
- 他 是 个 毒贩
- Anh ta là một tay buôn ma túy
- 禁止 把 烟酒 销售 给 儿童
- Nghiêm cấm việc bán rượu và thuốc lá cho trẻ em.
- 销售总额
- tổng số hàng bán ra
- 有人 将 工业 用油 混充 食用油 贩售 , 真是 黑心肠
- Nhiều người dùng dầu đã qua sử dụng để lừa bán, đúng là lòng dạ hiểm ác
- 这是 公司 的 销售 方案
- Đây là kế hoạch bán hàng của công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贩售
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贩售 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm售›
贩›