Đọc nhanh: 贪占 (tham chiếm). Ý nghĩa là: chiếm đoạt.
Ý nghĩa của 贪占 khi là Động từ
✪ chiếm đoạt
to misappropriate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪占
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 贪图 凉决
- ham muốn sự mát mẻ
- 酒 虽 好喝 , 可 不要 贪杯 哟
- Mặc dù rượu rất ngon, nhưng đừng nghiện rượu.
- 贪求 无度
- lòng tham vô đáy.
- 贪求 富贵
- tham phú quý; tham giàu sang.
- 小 明 从小 就 很 贪玩
- Tiểu Minh từ nhỏ đã rất ham chơi.
- 浮利 莫 贪恋
- Lợi nhuận tạm thời chớ tham lam.
- 贪恋 大都市 生活
- ham mê cuộc sống nơi phồn hoa đô hội.
- 在 爱情 方面 , 他 非常 强势 , 占有欲 很强
- Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao
- 不 贪 口腹
- không tham ăn láo uống.
- 贪图安逸
- thích hưởng thụ an nhàn; thích hưởng thụ.
- 老人 贪 安逸 不 运动
- Người già ham muốn thoải mái không vận động.
- 贪生怕死
- tham sống sợ chết; tham sanh uý tử
- 他 的 贪婪 使 他 无法 安静下来
- Sự tham lam khiến anh ta không thể bình tĩnh.
- 常年 占 道 经营
- Chiếm lòng lề đường suốt năm trời
- 挖沟 占 了 他家 的 地基
- đào kênh đã lấn sang đất xây nhà của anh ấy.
- 按 贪污 论罪
- luận tội tham ô.
- 好酒贪杯
- nghiện rượu
- 包庇 贪污犯
- bao che kẻ tham ô
- 政府 应 遏制 贪污 现象
- Chính phủ nên ngăn chặn hiện tượng tham nhũng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贪占
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贪占 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm占›
贪›