fàn

Từ hán việt: 【phiến.phán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiến.phán). Ý nghĩa là: buôn bán; buôn; bán, người buôn; con buôn; lái buôn; người đi buôn; người buôn bán; tiểu thương; người bán hàng. Ví dụ : - 。 Anh ta bán cá kiếm sống.. - 。 Chúng ta cũng bán một lô muối qua đó nhé.. - 。 Người buôn này là người thật thà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

buôn bán; buôn; bán

(商人) 买货

Ví dụ:
  • - 贩鱼 fànyú 为生 wéishēng

    - Anh ta bán cá kiếm sống.

  • - 我们 wǒmen fàn 一批 yīpī yán 过去 guòqù ba

    - Chúng ta cũng bán một lô muối qua đó nhé.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

người buôn; con buôn; lái buôn; người đi buôn; người buôn bán; tiểu thương; người bán hàng

贩卖东西的人

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 贩是 fànshì 老实人 lǎoshirén

    - Người buôn này là người thật thà.

  • - 每个 měigè fàn dōu xiǎng duō 赚点 zhuàndiǎn qián

    - Mội một người buôn hàng đều muốn kiếm nhiều tiền hơn.

  • - 那个 nàgè 贩在 fànzài 市场 shìchǎng hěn 有名 yǒumíng

    - Người buôn đó rất nổi tiếng ở trong chợ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 毒贩 dúfàn 名叫 míngjiào 戈尔曼 gēěrmàn

    - Đại lý Meth tên là Gorman.

  • - fàn 药材 yàocái

    - buôn dược liệu

  • - 保安 bǎoān 驱走 qūzǒu 非法 fēifǎ 小贩 xiǎofàn

    - Bảo vệ đuổi những người bán hàng rong trái pháp luật.

  • - 贩鱼 fànyú 为生 wéishēng

    - Anh ta bán cá kiếm sống.

  • - 毒贩 dúfàn bèi rén 生吞活剥 shēngtūnhuóbō

    - Hình ảnh của một tên buôn ma túy khi hắn bị ăn thịt.

  • - shì 毒贩 dúfàn

    - Anh ta là một tay buôn ma túy

  • - 摊贩 tānfàn 占据 zhànjù le 人行道 rénhángdào

    - Người bán hàng rong đã chiếm chỗ vỉa hè.

  • - 贩运 fànyùn 货物 huòwù

    - hàng buôn chuyến

  • - 严厉打击 yánlìdǎjī 贩私 fànsī 活动 huódòng

    - nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.

  • - 严厉查处 yánlìcháchǔ 贩私 fànsī 分子 fènzǐ

    - Nghiêm trị những người buôn bán hàng lậu.

  • - 战争贩子 zhànzhēngfànzǐ

    - lái buôn chiến tranh

  • - 取缔 qǔdì 无照 wúzhào 摊贩 tānfàn

    - cấm những người buôn bán không có giấy phép.

  • - 街头 jiētóu de tān 贩卖 fànmài 葫芦 húlú táng

    - Sạp hàng trên phố bán kẹo hồ lô.

  • - 街头 jiētóu 充斥 chōngchì zhe 各种 gèzhǒng 小摊贩 xiǎotānfàn

    - Đường phố đầy rẫy các quầy hàng nhỏ.

  • - 短途 duǎntú 贩运 fànyùn

    - buôn chuyến ngắn

  • - 短途 duǎntú 贩运 fànyùn

    - buôn chuyến khoảng cách ngắn

  • - 自动 zìdòng 贩卖机 fànmàijī mǎi de ma

    - Từ máy bán hàng tự động?

  • - 有人 yǒurén jiāng 工业 gōngyè 用油 yòngyóu 混充 hùnchōng 食用油 shíyòngyóu 贩售 fànshòu 真是 zhēnshi 黑心肠 hēixīncháng

    - Nhiều người dùng dầu đã qua sử dụng để lừa bán, đúng là lòng dạ hiểm ác

  • - 贩卖 fànmài 干鲜果品 qiánxiānguǒpǐn

    - bán trái cây tươi và khô.

  • - 这家 zhèjiā diàn 贩卖 fànmài 各种 gèzhǒng 小吃 xiǎochī

    - Tiệm này bán nhiều loại đồ ăn nhẹ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贩

Hình ảnh minh họa cho từ 贩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phiến , Phán
    • Nét bút:丨フノ丶ノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOHE (月人竹水)
    • Bảng mã:U+8D29
    • Tần suất sử dụng:Cao