Đọc nhanh: 垄断贩卖 (lũng đoạn phiến mại). Ý nghĩa là: sự độc quyền.
Ý nghĩa của 垄断贩卖 khi là Thành ngữ
✪ sự độc quyền
monopoly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垄断贩卖
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 是 个 卖点 啊
- Đó là một điểm bán hàng.
- 街头 的 摊 贩卖 葫芦 糖
- Sạp hàng trên phố bán kẹo hồ lô.
- 自动 贩卖机 里 买 的 吗
- Từ máy bán hàng tự động?
- 贩卖 干鲜果品
- bán trái cây tươi và khô.
- 他 在 向 小学生 贩卖 海洛因 时 被捕
- Anh ta bị bắt khi đang buôn bán heroin cho học sinh tiểu học.
- 大 垄断资本 集团 并吞 中小企业
- tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ
- 他 想 垄断 所有 资源
- Anh ấy muốn độc chiếm tất cả các tài nguyên.
- 他 想 垄断 经济
- Anh ta muốn độc quyền kinh tế.
- 他们 垄断 了 市场
- Họ đã độc chiếm thị trường.
- 这家 公司 垄断 了 市场
- Công ty này độc quyền thị trường.
- 他们 垄断 了 主要 供应链
- Họ đã độc quyền chuỗi cung ứng chính.
- 我们 要 打破 垄断 局面
- Chúng ta cần phá vỡ tình trạng độc quyền.
- 他们 贩卖 二手 书籍
- Bọn họ bán các loại sách cũ.
- 他 在 街上 贩卖 水果
- Anh ấy bán trái cây trên phố.
- 这家 店 贩卖 各种 小吃
- Tiệm này bán nhiều loại đồ ăn nhẹ.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 垄断贩卖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垄断贩卖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卖›
垄›
断›
贩›