Đọc nhanh: 摊贩税 (than phiến thuế). Ý nghĩa là: thuế quán hàng.
Ý nghĩa của 摊贩税 khi là Danh từ
✪ thuế quán hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摊贩税
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 国家 要 合理 赋税
- Nhà nước phải thu thuế hợp lý.
- 他 是 埃尔帕索 的 一个 贩毒 惯犯
- Anh ta là một kẻ tái phạm ma túy ở El Paso.
- 摊手 不管
- xuôi tay bỏ mặc
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
- 出口税
- Thuế xuất khẩu.
- 堵住 税收 工作 中 的 窟窿
- bịt kín những kẽ hở trong công việc thu thuế.
- 贩 药材
- buôn dược liệu
- 交纳 农业税
- nộp thuế nông nghiệp.
- 保安 驱走 非法 小贩
- Bảo vệ đuổi những người bán hàng rong trái pháp luật.
- 征收 营业税
- trưng thu thuế kinh doanh.
- 费用 按 人头 摊派
- chi phí phân chia theo đầu người.
- 我们 摊开 地图 找路
- Chúng tôi mở bản đồ ra để tìm đường.
- 你 交过 哪些 昂贵 的 「 智商 税 」?
- Bạn từng đóng những thứ “thuế IQ” đắt đỏ nào?
- 摊贩 占据 了 人行道
- Người bán hàng rong đã chiếm chỗ vỉa hè.
- 取缔 无照 摊贩
- cấm những người buôn bán không có giấy phép.
- 街头 的 摊 贩卖 葫芦 糖
- Sạp hàng trên phố bán kẹo hồ lô.
- 街头 充斥 着 各种 小摊贩
- Đường phố đầy rẫy các quầy hàng nhỏ.
- 这条 街 摊贩 集中 , 每天 吵吵闹闹
- Con phố này đầy những người bán hàng rong, ngày nào cũng ồn ào.
- 这家 店 贩卖 各种 小吃
- Tiệm này bán nhiều loại đồ ăn nhẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摊贩税
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摊贩税 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摊›
税›
贩›